Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề Máy tính

Máy tính ngày càng trở thành công cụ cần thiết và hữu hiệu giúp con người làm việc và tìm kiếm thông tin nhanh chóng, thuận tiện và hiệu quả hơn. Tuy nhiên, có nhiều bạn không quan tâm, chỉ sử dụng theo thói quen mà không nắm vững những từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính cơ bản và cần thiết nhất. Hãy theo dõi bài viết sau để học thêm nhiều từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính nhé!

如何判斷酪梨熟度 Cách điện thoại…

Vui lòng bật JavaScript

如何判斷酪梨熟度 Cách nhận biết quả bơ chín|2018 新增 Cập nhật

I. Từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính hữu ích

“”

tu-vung-tieng-anh-chu-de-may-tinhTừ vựng tiếng anh chủ đề máy tính

1. Từ vựng tiếng Anh về thiết bị máy tính

  • Chuột (mouse)
  • PC (viết tắt của máy tính cá nhân) (máy tính cá nhân)
  • Loa (loa)
  • máy tính bảng (thường được viết tắt là máy tính bảng) (tablet computer)
  • bộ định tuyến không dây (bộ phát mạng không dây)
  • cáp nguồn (cáp điện)
  • Máy in (máy in)
  • Màn hình (màn hình)
  • Dây cáp)
  • máy tính để bàn (thường được viết tắt là máy tính để bàn) (máy tính để bàn)
  • Bàn phím (bàn phím)
  • Máy tính xách tay)
  • ổ cứng (ổ cứng)
  • Màn hình (phần màn hình)

Xem thêm từ vựng tiếng Anh về chủ đề pháp luật

2. Từ vựng tiếng Anh về cách sử dụng máy tính

  • cắm vào (cắm vào)
  • để khởi động lại (khởi động lại)
  • để tắt
  • Khởi nghiệp
  • để tắt hoặc để tắt (tắt)
  • để bật hoặc để bật
  • rut phich căm

3. Từ vựng tiếng Anh về internet

  • internet băng thông rộng hoặc băng thông rộng
  • Tường lửa (tường lửa)
  • ISP (viết tắt của nhà cung cấp dịch vụ internet) (ISP (nhà cung cấp dịch vụ internet))
  • Internet (mạng)
  • để duyệt Internet (truy cập internet)
  • để tải xuống (tải xuống)
  • web hosting (dịch vụ cho thuê máy chủ)
  • Trang web (trang web)
  • internet không dây hoặc WiFi (không dây)

4. Từ vựng về email bằng tiếng Anh

  • Attachment (tài liệu đính kèm)
  • tin nhắn mới (tin nhắn mới)
  • Mật khẩu (mật khẩu)
  • to email (gửi thư điện tử)
  • địa chỉ thư điện tử (địa chỉ thư điện tử)
  • Thư điện tử (thư điện tử/thư điện tử)
  • chuyển tiếp (về phía trước)
  • để gửi một email (gửi)
  • Tên người dùng (tên khách hàng)
  • để trả lời (trả lời)
Xem thêm bài viết hay:  Even là gì? Cách dùng cấu trúc Even trong tiếng Anh chuẩn nhất

5. Một số từ khác về chủ đề máy tính bằng tiếng Anh

  • phần mềm diệt virus (phần mềm diệt virus)
  • Cơ sở dữ liệu (CSDL)

cơ sở dữ liệucơ sở dữ liệu

  • Tài liệu (văn bản)
  • Tệp (tập tin)
  • Bộ nhớ (bộ nhớ)
  • Mạng (mạng)
  • tốc độ bộ xử lý
  • Phần mềm (phần mềm)
  • phím cách (phím cách)
  • Thư mục (thư mục)
  • Phần cứng (phần cứng)
  • chữ cái thường
  • Bảng tính (bảng tính)
  • để đăng xuất (đăng xuất)
  • để đăng nhập (đăng nhập)
  • cuộn lên
  • để gõ (đánh máy)
  • chữ in hoa hoặc chữ in hoa (viết hoa)
  • để in (in)
  • cuộn xuống
  • Vi-rút (vi-rút)
  • trình xử lý văn bản (chương trình xử lý văn bản)

“”

6. Các cụm từ tiếng Anh thường dùng để chỉ các thao tác trên máy tính và sử dụng internet

  • chấp nhận/xóa cookie/bật/chặn: chấp nhận/xóa cookie/bật/chặn
  • have a high-speed/ dial-up /broadband/ wireless (Internet) connection/: có mạng tốc độ cao/quay số/băng thông rộng/không dây.
  • cài đặt/ cấu hình tường lửa/ sử dụng: cài đặt/ tùy chỉnh tường lửa/ sử dụng
  • truy cập/định vị máy chủ/kết nối với: tiếp cận/xác định máy chủ/kết nối
  • duyệt/ lùng sục Internet/ Websurf/ search: lướt/ sục sạo Internet/ tìm kiếm
  • go online/ on the Internet: trực tuyến qua Internet
  • gửi/phát hiện vi-rút (máy tính/email)/chứa/lan truyền: gửi/phát hiện vi-rút (máy tính hoặc email)/chứa/lan truyền
  • trình duyệt web của bạn/ sử dụng/ mở/ đóng/ khởi chạy a: khởi động trình duyệt web/ sử dụng/ mở/ đóng
  • cập nhật phần mềm chống vi-rút của bạn: cập nhật phần mềm chống vi-rút của bạn
  • truy cập/ sử dụng/ đăng nhập vào Internet/Web: kết nối/sử dụng Internet/mạng

II. Mẫu câu tiếng anh đơn giản về máy tính và internet

Có vẻ như máy tính của tôi đang gặp vấn đề gì đó, vui lòng kiểm tra lại. (Hình như máy mình bị trục trặc gì đó, bạn kiểm tra lại giúp mình nhé).

Tôi có một tệp quan trọng mà tôi không thể mở vì một số lý do. (Tôi có một tệp tài liệu quan trọng mà tôi không thể mở vì lý do nào đó.)

Xem thêm bài viết hay:  Bảng chữ cái bằng tiếng Việt

Cô ấy có nghĩ rằng máy tính của bạn có thể có vi-rút không? (Cô ấy nghĩ rằng máy tính của tôi có virus?)

Bao nhiêu RAM là đủ? Bạn sẽ cần loại ổ cứng nào? (Ram bao nhiêu là đủ, ổ cứng bao nhiêu là đủ?)

Máy tính để bàn này có đi kèm với chuột không? (Máy tính để bàn này có chuột không?)

mau-cau-tieng-anh-don-gian-ve-may-tinhNhững câu tiếng anh đơn giản về máy tính – Trường Tiểu học Trảng Dài

III. Các bài viết về máy tính bằng tiếng Anh

Máy tính là một công cụ thiết yếu đã làm cho cuộc sống trở nên rất thuận tiện và đơn giản. Nó có thể giúp bạn hoàn thành nhiều nhiệm vụ trong một thời gian ngắn và nhanh chóng. Nó có thể làm công việc của nhiều người trong một thời gian ngắn. Là thiết bị thông minh tiện ích đạt hiệu quả cao nhất. Máy tính đầu tiên là một máy tính cơ học được phát minh bởi Charles Babbage. Máy tính hoạt động hiệu quả hơn khi sử dụng phần cứng cùng với phần mềm ứng dụng được cài đặt đầy đủ. Các phụ kiện máy tính cần thiết khác là bàn phím, chuột, máy in, CPU và UPS.

Dữ liệu ta đưa vào máy tính bằng thiết bị gọi là dữ liệu vào và dữ liệu ta đưa ra bằng máy in hay các thiết bị khác gọi là dữ liệu ra, thiết bị đó gọi là thiết bị xuất. Dữ liệu đầu vào được thay đổi thành thông tin lưu trữ trên máy tính và thay đổi bất cứ khi nào bạn muốn. Máy tính là công cụ lưu trữ dữ liệu rất hữu ích đang được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Chúng ta có thể thanh toán hóa đơn tiền điện, mua sắm, hóa đơn nước, trò chuyện video, e-mail, nhắn tin ở bất cứ đâu trên thế giới và rất nhiều hoạt động trực tuyến sử dụng internet.

Dịch bệnh:

Máy tính là một công cụ thiết yếu đã làm cho cuộc sống trở nên rất thuận tiện và đơn giản. Nó có thể giúp bạn hoàn thành nhiều nhiệm vụ trong một thời gian ngắn và nhanh chóng. Nó có thể làm công việc của nhiều người trong một thời gian ngắn. Là thiết bị thông minh tiện ích đạt hiệu quả cao nhất. Máy tính đầu tiên là một máy tính cơ học được phát minh bởi Charles Babbage. Máy tính hoạt động hiệu quả hơn khi sử dụng phần cứng cùng với phần mềm ứng dụng được cài đặt đầy đủ. Các phụ kiện máy tính cần thiết khác là bàn phím, chuột, máy in, CPU và UPS.

Xem thêm bài viết hay:  Hướng dẫn cách xin việc bằng tiếng anh dễ áp dụng

Dữ liệu mà ta đưa vào máy tính bằng thiết bị gọi là dữ liệu vào và dữ liệu ta đưa ra bằng máy in hay các thiết bị khác gọi là dữ liệu ra, thiết bị đó gọi là thiết bị xuất. Dữ liệu đầu vào được thay đổi thành thông tin lưu trữ trên máy tính và thay đổi bất cứ khi nào bạn muốn. Máy tính là công cụ lưu trữ dữ liệu rất hữu ích đang được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Chúng ta có thể thanh toán hóa đơn tiền điện, mua sắm, tiền nước, trò chuyện video, email, nhắn tin ở bất cứ đâu trên thế giới và rất nhiều hoạt động trực tuyến sử dụng internet.

phần kết

“”

Trên đây là những chủ đề về máy tính và internet bằng tiếng Anh thông dụng nhất, thường gặp và sử dụng trong cuộc sống hàng ngày và có thể phải nói nhiều nếu bạn làm việc trong công ty công nghệ thông tin. Lưu ngay bí quyết học tiếng Anh này về để học thuộc lòng để dùng khi cần nhé!

Bạn thấy bài viết Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề Máy tính có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề Máy tính bên dưới để Trường TH Trảng Dài có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: thtrangdai.edu.vn của Trường TH Trảng Dài

Nhớ để nguồn: Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề Máy tính

Viết một bình luận