Bài viết này giúp trả lời các câu hỏi liên quan đến các chữ số hàng triệu và hàng tỷ. Ví dụ như: 1 tỷ có bao nhiêu số 0? 1 triệu mấy số 0? Sau tỷ là gì?
1 tỷ có bao nhiêu số 0?
1 tỷ có 9 số 0. Hay nói cách khác, nếu bạn viết số 1 theo sau là chín số 0, thì con số đó được gọi là 1 tỷ. (1.000.000.000)
Các nhà thiên văn học thường xử lý những con số lớn hơn. Họ thường làm việc với những con số như nghìn tỷ (12 số không) và một triệu tỷ (15 số không).
1 triệu mấy số 0?
1 triệu có 6 số 0. Viết tường minh sẽ là: 1.000.000
Sau tỷ là gì?
Mọi người có thể sẽ thắc mắc sau tỷ là gì? Trên tỉ là gì? Đơn vị lớn hơn tỷ là gì?
Câu trả lời là, sau tỷ là nghìn tỷ, tiếng Anh gọi là trillion.
1 nghìn tỷ sẽ có 12 số 0. Viết rõ ràng sẽ là: 1.000.000.000.000
Bạn có thể sẽ thắc mắc, vậy sau nghìn tỷ nữa là gì? Bảng sau đây sẽ cung cấp cho chúng ta câu trả lời:
Giá trị | Số số 0 | Viết dạng mũ |
1 nghìn (Thousand) | 3 | 103 |
1 triệu (Million) | 6 | 106 |
1 tỷ (Billion) | 9 | 109 |
1 nghìn tỷ (Trillion) | 12 | 1012 |
1 triệu tỷ (Quadrillion) | 15 | 1015 |
Quintillion | 18 | 1018 |
Sextillion | 21 | 1021 |
Septillion | 24 | 1024 |
Octillion | 27 | 1027 |
Nonillion | 30 | 1030 |
Decillion | 33 | 1033 |
Undecillion | 36 | 1036 |
Duodecillion | 39 | 1039 |
Tredecillion | 42 | 1042 |
Quattuordecillion | 45 | 1045 |
Quindecillion | 48 | 1048 |
Sexdecillion | 51 | 1051 |
Septendecillion | 54 | 1054 |
Octodecillion | 57 | 1057 |
Novemdecillion | 60 | 1060 |
Vigintillion | 63 | 1063 |
Unvigintillion | 66 | 1066 |
Duovigintillion | 69 | 1069 |
Trevigintillion | 72 | 1072 |
Quattourvigintillion | 75 | 1075 |
Quinvigintillion | 78 | 1078 |
Sexvigintillion | 81 | 1081 |
Septenvigintillion | 84 | 1084 |
Octovigintillion | 87 | 1087 |
Novemvigintillion | 90 | 1090 |
Trigintillion | 93 | 1093 |
Untrigintillion | 96 | 1096 |
Duotrigintillion | 99 | 1099 |
Ten-duotrigintillion hay Googol | 100 | 10100 |
Googolplex | 10100 | 10(10^100) |
Hỏi và đáp các câu hỏi liên quan
1 tỷ bằng bao nhiêu triệu
1 tỷ có 9 chữ số 0, trong khi 1 triệu có 6 chữ số 0. Vậy số lượng chữ số 0 trong 1 tỷ nhiều hơn 1 triệu là 3. Do đó, ta có thể viết như sau: 1 tỷ = 1.000 triệu (tức là, 1 tỷ bằng 1 nghìn triệu).
Làm sao để ghi nhớ dễ dàng 1 tỷ là có bao nhiêu số 0
Để ghi nhớ 1 tỷ, chúng ta có thể đếm số lượng các số 0 bằng cách sử dụng tiền Việt Nam đồng làm một phương pháp tiếp cận.
Ta có thể thấy trên các tờ tiền một số thông tin sau:
- 1 nghìn: có 3 số 0 (1.000)
- 10 nghìn: có 4 số 0 (10.000)
- 100 nghìn: có 5 số 0 (100.000)
Ta biết là để có 1 triệu, chúng ta cần 10 tờ 100 nghìn. Như vậy 1 triệu sẽ có 6 số 0. (1.000.000)
Tương tự như đơn vị nghìn, ta suy ra đơn vị triệu như sau:
- 1 triệu: có 6 số 0 (1.000.000)
- 10 triệu: có 7 số 0 (10.000.000)
- 100 triệu: có 8 số 0 (100.000.000)
1 tỷ là bằng 10 lần 100 triệu, vậy ta sẽ thêm 1 số 0 vào số 100 triệu. 1 tỷ sẽ là 1.000.000.000. Tức là 9 số 0.
1 nghìn tỷ gọi là gì
1 nghìn tỷ trong tiếng Anh gọi là Trillion. 1 nghìn tỷ có 12 số 0. Cụ thể nó là số sau: 1.000.000.000.000
Trillion là bao nhiêu
Trillion là 1 nghìn tỷ. 1 nghìn tỷ có 12 số 0. (Viết dạng số là: 1.000.000.000.000).
2 tỷ bao nhiêu số 0
Tương tự như 1 tỷ, 2 tỷ cũng có 9 số 0. Điểm khác biệt giữa 2 tỷ và 1 tỷ là ở con số đầu tiên.
- 1 tỷ: 1.000.000.000
- 2 tỷ: 2.000.000.000
Một tỷ bắt đầu với số 1, trong khi đó 2 tỷ bắt đầu với số 2.
100 tỷ có bao nhiêu số 0
Một cách dễ dàng để đếm số 0 của một con số là viết số đó ra. Chúng ta có thể bắt đầu bằng cách viết số 1 tỷ trước (1.000.000.000). Sau đó, khi viết 100 tỷ, chúng ta thêm hai số 0 vào sau số 1 (100.000.000.000). Vì vậy, dựa vào phương pháp này, ta có thể đếm được 100 tỷ như là có mười một số 0.
1 triệu tỷ có bao nhiêu số 0
Đầu tiên, ta viết số 1 tỷ (1 tỷ = 1.000.000.000). Sau đó, ta viết số 1 triệu (1.000.000). Từ hai số này, ta suy ra rằng số 1 triệu tỷ là: 1.000.000.000.000.000. Vậy, 1 triệu tỷ có 15 chữ số 0. Trong tiếng Anh, 1 triệu tỷ được gọi là “quadrillion”.
Nguồn: thtrangdai.edu.vn
Chuyên mục: Blog