Bảng giá xe Porsche cập nhật mới nhất tháng 8/2023 tại Việt Nam. Bảng giá chi tiết nhất sẽ được cập nhật ở bài viết sau.
Porsche là hãng sản xuất ô tô nổi tiếng của Đức, nổi tiếng với các mẫu xe thể thao, SUV và sedan hiệu suất cao. Trong số đó, mẫu xe 911 huyền thoại đã trở thành biểu tượng của hãng.
911 Carrera S cũng là mẫu xe thể thao hiệu suất cao do Porsche sản xuất. Carrera S nổi tiếng với động cơ mạnh mẽ, khả năng vận hành linh hoạt cùng trang bị sang trọng. Xe có một động cơ 6 xi lanh phẳng dung tích 3,0 lít, hệ thống tăng áp kép. Công suất cụ thể có thể thay đổi tùy theo năm sản xuất nhưng thường dao động từ khoảng 420 đến 450 mã lực.
911 Carrera S là mẫu xe thể thao hiệu suất cao được sản xuất bởi Porsche. (Ảnh: Porsche Việt Nam)
Carrera S rất mạnh mẽ, có khả năng tăng tốc và tốc độ ấn tượng. Thời gian tăng tốc từ 0 đến 60 mph (0 đến 97 km/h) dao động từ khoảng 3,5 đến 4,0 giây, tùy thuộc vào cấu hình cụ thể và năm sản xuất. Tốc độ tối đa thường vượt quá 190 mph (305 km/h).
Bảng giá xe Porsche mới nhất tháng 8/2023. (Nguồn: Porsche Việt Nam)
Tên xe | Phiên bản |
Giá xe niêm yết (đồng) (Đã bao gồm VAT) |
Porsche 718 Cayman | Cayman | 3 tỷ 850 triệu |
Phiên bản phong cách | 4 tỷ 260 triệu | |
T | 4 tỷ 090 triệu | |
S | 4 tỷ 770 triệu | |
Porsche 718 Boxster | Boxster | 3 tỷ 960 triệu |
Phiên bản phong cách | 4 tỷ 380 triệu | |
T | 4 tỷ 210 triệu | |
S | 4 tỷ 880 triệu | |
Porsche 911 Carrera | Carrera | 7 tỷ 620 triệu |
T | 8 tỷ 310 triệu | |
xe mui trần | 8 tỷ 470 triệu | |
GTS | 9 tỷ 630 triệu | |
GTS mui trần | 10 tỷ 510 triệu | |
4 | 8 tỷ 100 triệu đồng | |
4 xe mui trần | 8 tỷ 910 triệu | |
4 GTS | 10 tỷ 120 triệu | |
4 GTS Cabriolet | 11 tỷ | |
Porsche 911 Carrera S | Carrera S | 8 tỷ 530 triệu |
S Cabriolet | 9 tỷ 350 triệu | |
4S | 8 tỷ 980 triệu | |
Xe mui trần 4S | 9 tỷ 850 triệu | |
Porsche 911 Targa | 4 | 8 tỷ 910 triệu |
4S | 9 tỷ 850 triệu | |
4 GTS | 11 tỷ | |
Porsche 911 Turbo | 911 Turbo | 14 tỷ 250 triệu |
xe mui trần | 15 tỷ 070 triệu | |
S | 16 tỷ 500 triệu | |
S Cabriolet | 17 tỷ 380 triệu | |
Porsche 911 thể thao | Cổ điển | 19 tỷ 220 triệu |
Porsche 911 Dakar | 911 Dakar | 15 tỷ 290 triệu |
Porsche Taycan | taycan | 4 tỷ 260 triệu |
4S | 5 tỷ 140 triệu | |
GTS | 6 tỷ 160 triệu | |
bộ tăng áp | 7 tỷ 130 triệu | |
S | 8 tỷ 500 triệu đồng | |
Porsche Cross Turismo | Taycan 4 | 4 tỷ 880 triệu |
Taycan 4S | 5 tỷ 350 triệu | |
Taycan Turbo | 7 tỷ 190 triệu | |
Porsche Panamera | Panamera | 5 tỷ 560 triệu |
Phiên bản bạch kim | 6 tỷ 030 triệu | |
4 | 5 tỷ 700 triệu | |
Phiên bản bạch kim thứ 4 | 6 tỷ 210 triệu | |
4 Giám đốc điều hành | 6 tỷ 250 triệu | |
4 môn thể thao Turismo | 5 tỷ 580 triệu | |
Porsche Panamera GTS | Panamera GTS | 10 tỷ 220 triệu |
Thể thao Turismo | 10 tỷ 580 triệu | |
Porsche Panamera Turbo S | Panamera Turbo S | 12 tỷ 070 triệu |
Porsche Macan | Macan | 3 tỷ 350 triệu |
T | 3 tỷ 570 triệu | |
S | 4 tỷ 400 triệu | |
GTS | 5 tỷ 340 triệu | |
Porsche cayenne | Cayenne | 4 tỷ 930 triệu |
Phiên bản bạch kim | 5 tỷ 350 triệu | |
S | 5 tỷ 930 triệu | |
Phiên bản bạch kim S | 6 tỷ 350 triệu | |
GTS | 7 tỷ 980 triệu | |
bộ tăng áp | 9 tỷ 650 triệu | |
Porsche cayenne Coupé | xe coupe | 5 tỷ 270 triệu |
Phiên bản bạch kim | 5 tỷ 430 triệu | |
S Coupe | 6 tỷ 200 triệu | |
Phiên bản S Coupé Platinum | 6 tỷ 320 triệu | |
GTS Coupe | 8 tỷ 220 triệu | |
Turbo Coupé mới | 10 tỷ 050 triệu | |
Turbo GT | 12 tỷ 840 triệu |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính tham khảo, chưa bao gồm các phí đi kèm và có thể thay đổi tùy theo thời điểm, đại lý và khu vực bán hàng.
(Tổng hợp)
Nhớ để nguồn: Bảng giá ô tô Porsche cập nhật mới nhất tháng 8/2023 tại thtrangdai.edu.vn
Chuyên mục: Blog