Bảng giá xe Porsche tháng 1/2024 mới nhất tại Việt Nam, bảng giá chi tiết nhất sẽ được LDG cập nhật dưới đây.
Porsche là hãng sản xuất xe thể thao và đua xe nổi tiếng đến từ Đức. Porsche nổi tiếng với việc sản xuất những chiếc xe thể thao với thiết kế độc đáo và công nghệ hiện đại.
Đặc biệt, Porsche 911 Carrera T là phiên bản thể thao nhẹ nhàng, cơ bắp hơn của mẫu xe thể thao huyền thoại 911. Xe có thiết kế tương tự các phiên bản Carrera khác nhưng có một số điểm khác biệt đáng chú ý. ý tưởng. Phiên bản này được trang bị bộ bodykit Sport Design với cửa gió lớn hơn và cản trước sau thể thao hơn.
Porsche 911 Carrera T là phiên bản thể thao nhẹ nhàng, cơ bắp hơn của mẫu xe thể thao huyền thoại 911. (Ảnh: Porsche Việt Nam)
Ngoài ra, Carrera T còn được trang bị mâm 20 inch, ghế thể thao tiêu chuẩn và ống xả thể thao. Xe có nội thất đơn giản và tập trung vào khả năng vận hành. Phiên bản này được trang bị tiêu chuẩn ghế thể thao chất liệu Alcantara, vô lăng GT Sport và các chi tiết trang trí bằng sợi carbon.
Bảng giá xe Porsche mới nhất tháng 1/2024
Xe cộ | Phiên bản |
Giá xe niêm yết (đồng) (Đã bao gồm VAT) |
Porsche 718 Cayman | 718 Cayman | 3 tỷ 850 triệu |
T | 4 tỷ 090 triệu | |
S | 4 tỷ 770 triệu | |
Porsche 718 Boxster | Boxster | 3 tỷ 960 triệu |
T | 4 tỷ 210 triệu | |
S | 4 tỷ 880 triệu | |
Phiên bản phong cách Porsche 718 | Phiên bản phong cách 718 Cayman | 4 tỷ 260 triệu |
Phiên bản phong cách Boxster 718 | 4 tỷ 380 triệu | |
Porsche 911 Carrera | Carrera | 7 tỷ 620 triệu |
T | 8 tỷ 310 triệu | |
xe mui trần | 8 tỷ 470 triệu | |
GTS | 9 tỷ 630 triệu | |
GTS mui trần | 10 tỷ 510 triệu | |
4 | 8 tỷ 100 triệu | |
4 xe mui trần | 8 tỷ 910 triệu | |
4 GTS | 10 tỷ 120 triệu | |
4 GTS Cabriolet | 11 tỷ | |
Porsche 911 Carrera S | Carrera S | 8 tỷ 530 triệu |
S Cabriolet | 9 tỷ 350 triệu | |
4S | 8 tỷ 980 triệu | |
Xe mui trần 4S | 9 tỷ 850 triệu | |
Porsche 911 Targa | 4 | 8 tỷ 910 triệu |
4S | 9 tỷ 850 triệu | |
4 GTS | 11 tỷ | |
Porsche 911 Turbo | 911 Turbo | 14 tỷ 250 triệu |
xe mui trần | 15 tỷ 070 triệu | |
S | 16 tỷ 500 triệu | |
S Cabriolet | 17 tỷ 380 triệu | |
Porsche 911 Sport Cổ Điển | 911 Thể Thao Cổ Điển | 19 tỷ 220 triệu |
Porsche 911 Dakar | 911 Dakar | 15 tỷ 290 triệu |
Porsche Taycan | taycan | 4 tỷ 260 triệu |
4S | 5 tỷ 140 triệu | |
GTS | 6 tỷ 160 triệu | |
bộ tăng áp | 7 tỷ 130 triệu | |
S | 8 tỷ 500 triệu | |
Porsche Cross Turismo | Taycan 4 | 4 tỷ 880 triệu |
Taycan 4S | 5 tỷ 350 triệu | |
Taycan Turbo | 7 tỷ 190 triệu | |
Porsche Panamera | Panamera | 5 tỷ 560 triệu |
Phiên bản bạch kim | 6 tỷ 030 triệu | |
4 | 5 tỷ 700 triệu | |
Phiên bản bạch kim thứ 4 | 6 tỷ 210 triệu | |
4 Giám đốc điều hành | 6 tỷ 250 triệu | |
4 môn thể thao Turismo | 5 tỷ 850 triệu | |
Porsche Panamera GTS | Panamera GTS | 10 tỷ 220 triệu |
Thể thao Turismo | 10 tỷ 580 triệu | |
Porsche Panamera Turbo S | Panamera Turbo S | 12 tỷ 070 triệu |
Porsche Macan | Macan | 3 tỷ 350 triệu |
T | 3 tỷ 570 triệu | |
S | 4 tỷ 400 triệu | |
GTS | 5 tỷ 340 triệu | |
Porsche cayenne | Cayenne | 5 tỷ 560 triệu |
xe coupe | 5 tỷ 810 triệu | |
S | 7 tỷ 770 triệu | |
S Coupe | 8 tỷ 070 triệu | |
Turbo GT | 14 tỷ 360 triệu |
Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm các phí đi kèm và có thể thay đổi tùy theo thời điểm, đại lý và khu vực bán hàng.
Nhớ để nguồn: Bảng giá ô tô Porsche tháng 1/2024 (mới nhất) tại thtrangdai.edu.vn
Chuyên mục: Blog