Bảng giá xe Porsche mới nhất tháng 11/2023 tại Việt Nam. Chúng tôi sẽ cập nhật bảng giá chi tiết nhất ở bài viết dưới đây.
Porsche là một trong những nhà sản xuất xe thể thao và siêu xe hàng đầu thế giới, có trụ sở chính tại Stuttgart, Đức.
Trong số đó, Porsche 718 Boxster là một trong những sản phẩm tiêu biểu. Xe có thiết kế đẹp, dáng vẻ thể thao với những đường nét khỏe khoắn, khoa học và năng động. Xe còn mang phong cách roadster với khả năng mở cốp cốp nâng cao trải nghiệm cho người lái.
Mẫu xe này được trang bị tùy chọn động cơ boxer, bao gồm phiên bản 4 xi-lanh và 6 xi-lanh. Động cơ mạnh mẽ tạo ra sức mạnh ấn tượng, giúp 718 Boxster thể hiện khả năng vận hành xuất sắc trên đường trường.
Nội thất của 718 Boxster có chất lượng rất cao với vật liệu cao cấp và công nghệ hiện đại, bao gồm màn hình cảm ứng, hệ thống âm thanh cao cấp, hệ thống thông tin giải trí và nhiều tính năng an toàn.
Bảng giá xe Porsche mới nhất tháng 11/2023. (Nguồn: Porsche Việt Nam)
Xe cộ | Phiên bản |
Giá xe niêm yết (đồng) (Đã bao gồm VAT) |
Porsche 718 Cayman | 718 Cayman | 3 tỷ 850 triệu |
Phiên bản phong cách | 4 tỷ 260 triệu | |
T | 4 tỷ 090 triệu | |
S | 4 tỷ 770 triệu | |
Porsche 718 Boxster | Boxster | 3 tỷ 960 triệu |
Phiên bản phong cách | 4 tỷ 380 triệu | |
T | 4 tỷ 210 triệu | |
S | 4 tỷ 880 triệu | |
Phiên bản phong cách Porsche 718 | Phiên bản phong cách 718 Cayman | 4 tỷ 260 triệu |
Phiên bản phong cách Boxster 718 | 4 tỷ 380 triệu | |
Porsche 911 Carrera | Carrera | 7 tỷ 620 triệu |
T | 8 tỷ 310 triệu | |
xe mui trần | 8 tỷ 470 triệu | |
GTS | 9 tỷ 630 triệu | |
GTS mui trần | 10 tỷ 510 triệu | |
4 | 8 tỷ 100 triệu | |
4 xe mui trần | 8 tỷ 910 triệu | |
4 GTS | 10 tỷ 120 triệu | |
4 GTS Cabriolet | 11 tỷ | |
Porsche 911 Carrera S | Carrera S | 8 tỷ 530 triệu |
S Cabriolet | 9 tỷ 350 triệu | |
4S | 8 tỷ 980 triệu | |
Xe mui trần 4S | 9 tỷ 850 triệu | |
Porsche 911 Targa | 4 | 8 tỷ 910 triệu |
4S | 9 tỷ 850 triệu | |
4 GTS | 11 tỷ | |
Porsche 911 Turbo | 911 Turbo | 14 tỷ 250 triệu |
xe mui trần | 15 tỷ 070 triệu | |
S | 16 tỷ 500 triệu | |
S Cabriolet | 17 tỷ 380 triệu | |
Porsche 911 Sport Cổ Điển | 911 Thể Thao Cổ Điển | 19 tỷ 220 triệu |
Porsche 911 Dakar | 911 Dakar | 15 tỷ 290 triệu |
Porsche Taycan | taycan | 4 tỷ 260 triệu |
4S | 5 tỷ 140 triệu | |
GTS | 6 tỷ 160 triệu | |
bộ tăng áp | 7 tỷ 130 triệu | |
S | 8 tỷ 500 triệu | |
Porsche Cross Turismo | Taycan 4 | 4 tỷ 880 triệu |
Taycan 4S | 5 tỷ 350 triệu | |
Taycan Turbo | 7 tỷ 190 triệu | |
Porsche Panamera | Panamera | 5 tỷ 560 triệu |
Phiên bản bạch kim | 6 tỷ 030 triệu | |
4 | 5 tỷ 700 triệu | |
Phiên bản bạch kim thứ 4 | 6 tỷ 210 triệu | |
4 Giám đốc điều hành | 6 tỷ 250 triệu | |
4 môn thể thao Turismo | 5 tỷ 850 triệu | |
Porsche Panamera GTS | Panamera GTS | 10 tỷ 220 triệu |
Thể thao Turismo | 10 tỷ 580 triệu | |
Porsche Panamera Turbo S | Panamera Turbo S | 12 tỷ 070 triệu |
Porsche Macan | Macan | 3 tỷ 350 triệu |
T | 3 tỷ 570 triệu | |
S | 4 tỷ 400 triệu | |
GTS | 5 tỷ 340 triệu | |
Porsche cayenne | Cayenne | 5 tỷ 560 triệu |
xe coupe | 5 tỷ 810 triệu | |
S | 7 tỷ 770 triệu | |
S Coupe | 8 tỷ 070 triệu | |
Turbo GT | 14 tỷ 360 triệu |
Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm các phí đi kèm và có thể thay đổi tùy theo thời điểm, đại lý và khu vực bán hàng.
THU TRƯỜNG (Tóm tắt)
Nhớ để nguồn: Bảng giá ô tô Porsche tháng 11/2023 mới nhất tại thtrangdai.edu.vn
Chuyên mục: Blog