Bảng giá xe Toyota tháng 11/2023 mới nhất tại Việt Nam. Chúng tôi sẽ cập nhật bảng giá chi tiết nhất ở bài viết dưới đây.
Toyota là một trong những hãng ô tô lớn nhất và nổi tiếng nhất thế giới. Công ty này có trụ sở chính tại thành phố Toyota, Nhật Bản và có mặt ở hầu hết các thị trường ô tô trên toàn cầu.
Toyota Corolla Altis 1.8V là phiên bản của mẫu sedan Toyota Corolla Altis. Xe mang lại cảm giác thoải mái, khả năng vận hành tốt và độ an toàn cao. Động cơ xăng của xe có dung tích 1,8 lít, tạo sức mạnh tốt.
Toyota Corolla Altis 1.8V là phiên bản của mẫu sedan Toyota Corolla Altis, sản phẩm của hãng ô tô Nhật Bản Toyota. (Ảnh: Toyota Thái Hòa)
Trong khi đó, Corolla Altis 1.8V có thiết kế ngoại thất đơn giản và tối giản với đèn pha sắc sảo, lưới tản nhiệt phía trước và những đường nét sáng sủa, tạo ấn tượng về sự sang trọng và tối giản.
Không gian nội thất của Corolla Altis 1.8V thường rộng rãi, tạo cảm giác thoải mái cho hành khách.
Bảng giá xe Toyota mới nhất tháng 11/2023. (Nguồn: Toyota)
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (đồng) (Đã bao gồm VAT) |
INNOVA CROSS HEV | 990 triệu |
INNOVA CHÉO | 810 triệu |
VELOZ CROSS CVT HÀNG ĐẦU | 698 triệu |
VELOZ CROSS CVT | 658 triệu |
AVANZA PREMIO CVT | 598 triệu |
AVANZA PREMIO MT | 558 triệu |
INNOVA 2.0V | 995 triệu |
INNOVA 2.0 LIÊN DOANH | 885 triệu |
INNOVA 2.0G | 870 triệu |
INNOVA 2.0E | 755 triệu |
ALPHARD SANG TRỌNG | 4 tỷ 370 triệu |
YARIS CROSS HEV | 838 triệu |
CHỮA YARIS | 730 triệu |
TRÀNG HOA CHÉO 1.8G | 760 triệu |
TRÀNG HOA CHÉO 1.8HEV | 955 triệu |
TRÀNG HOA CHÉO 1.8V | 860 triệu |
RAIZE | 552 triệu |
FORTUNER 2.4MT 4X2 | 1 tỷ 026 triệu |
FORTUNER 2.8AT 4X4 | 1 tỷ 434 triệu |
FORTUNER LE GIỚI 2.8AT 4X4 | 1 tỷ 470 triệu |
FORTUNER 2.4AT 4X2 | 1 tỷ 118 triệu |
FORTUNER LE GIỚI 2.4AT 4X2 | 1 tỷ 259 triệu |
FORTUNER 2.7AT 4X4 2022 | 1 tỷ 319 triệu |
FORTUNER 2.7AT4X2 2022 | 1 tỷ 229 triệu |
LAND CRUISER 300 | 4 tỷ 286 triệu |
LAND CRUISER PRADO | 2 tỷ 628 triệu |
VIOS 1.5E-CVT | 528 triệu |
VIOS 1.5E-MT | 479 triệu |
VIOS 1.5G-CVT | 592 triệu |
TRÀNG HOA ALTIS 1.8V | 780 triệu |
TRÀNG HOA ALTIS 1.8HEV | 878 triệu |
TRÀNG HOA ALTIS 1.8G | 725 triệu |
CAMRY 2.0G | 1 tỷ 105 triệu |
CAMRY 2.0Q | 1 tỷ 220 triệu |
CAMRY 2.5Q | 1 tỷ 405 triệu |
CAMRY 2.5HV | 1 tỷ 495 triệu |
HILUX 2.4L 4X2 AT | 852 triệu |
WIGO E | 360 triệu |
WIGO G | 405 triệu |
YARIS 1.5G CVT | 684 triệu |
Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm các phí đi kèm và có thể thay đổi tùy theo thời điểm, đại lý và khu vực bán hàng.
(Tổng hợp)
Nhớ để nguồn: Bảng giá ô tô Toyota tháng 11/2023 mới nhất tại thtrangdai.edu.vn
Chuyên mục: Blog