Bảng giá xe Toyota mới nhất tháng 2/2024 tại Việt Nam, bảng giá chi tiết nhất sẽ được LDG cập nhật ngay trong bài viết dưới đây.
Toyota là một trong những công ty sản xuất ô tô lớn nhất thế giới, có trụ sở chính tại thành phố Toyota, Nhật Bản. Đây là một trong những thương hiệu ô tô nổi tiếng, được biết đến với các sản phẩm đa dạng.
Toyota Innova Cross HEV 2023 là phiên bản hybrid của mẫu MPV ăn khách Innova Cross. (Ảnh: VietNamNet)
Toyota Innova Cross HEV 2023 là phiên bản hybrid của mẫu MPV ăn khách Innova Cross. Phiên bản này được trang bị động cơ hybrid mới, mang đến khả năng vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu.
Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt sọc cỡ lớn, đèn pha LED sắc sảo và khe hút gió cỡ lớn. Thân xe được thiết kế linh hoạt, với những đường dập nổi khỏe khoắn. Đuôi xe ấn tượng với đèn hậu LED thanh mảnh cùng cản sau thể thao.
Bảng giá xe Toyota mới nhất tháng 2/2024. (Nguồn: Toyota)
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (đồng) (Đã bao gồm VAT) |
INNOVA CROSS HEV | 990 triệu |
INNOVA CHÉO | 810 triệu |
VELOZ CROSS CVT HÀNG ĐẦU | 698 triệu |
VELOZ CROSS CVT | 658 triệu |
AVANZA PREMIO CVT | 598 triệu |
AVANZA PREMIO MT | 558 triệu |
INNOVA 2.0E | 755 triệu |
ALPHARD | 4 tỷ 370 triệu |
ALPHARD HEV | 4 tỷ 475 triệu |
YARIS CROSS HEV | 765 triệu |
CHỮA YARIS | 650 triệu |
TRÀNG HOA CHÉO 1.8G | 760 triệu |
TRÀNG HOA CHÉO 1.8HEV | 955 triệu |
TRÀNG HOA CHÉO 1.8V | 860 triệu |
nâng cao | 498 triệu |
FORTUNER 2.4AT 4×2 | 1 tỷ 055 triệu |
FORTUNER 2.7AT 4×4 | 1 tỷ 250 triệu |
FORTUNER 2.7AT 4×2 | 1 tỷ 165 triệu |
FORTUNER LE GIỚI 2.4AT 4×2 | 1 tỷ 185 triệu |
FORTUNER LE GIỚI 2.8AT 4×4 | 1 tỷ 350 triệu |
LAND CRUISER 300 | 4 tỷ 286 triệu |
LAND CRUISER PRADO | 2 tỷ 628 triệu |
VIOS 1.5E-CVT | 528 triệu |
VIOS 1.5E-MT | 479 triệu |
VIOS 1.5G-CVT | 592 triệu |
Tràng hoa Altis 1.8V | 780 triệu |
Corolla Altis 1.8HEV | 878 triệu |
Corolla Altis 1.8G | 725 triệu |
Camry 2.0G | 1 tỷ 105 triệu |
Camry 2.0Q | 1 tỷ 220 triệu |
Camry 2.5Q | 1 tỷ 405 triệu |
Camry 2.5HV | 1 tỷ 495 triệu |
HILUX 2.4L 4×2 TẠI | 825 triệu |
WIGO E | 360 triệu |
WIGO G | 405 triệu |
YARIS 1.5G CVT | 684 triệu |
Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm các phí đi kèm và có thể thay đổi tùy theo thời điểm, đại lý và khu vực bán hàng.
Nhớ để nguồn: Bảng giá ô tô Toyota tháng 2/2024 (mới nhất) tại thtrangdai.edu.vn
Chuyên mục: Blog