Bảng giá xe Freego mới nhất tháng 3/2024 tại các đại lý trên toàn quốc, bảng giá chi tiết nhất sẽ được LDG cập nhật trong bài viết dưới đây.
Theo ghi nhận, mẫu xe Freego trong tháng 3/2024 tiếp tục ra mắt 4 phiên bản: Freego bản tiêu chuẩn màu mới, Freego bản tiêu chuẩn màu hoàn toàn mới, Freego S bản ABS màu hoàn toàn mới và Freego S bản đặc biệt màu mới, đi kèm nhiều lựa chọn màu sắc tương ứng. .
Giá niêm yết các mẫu xe Yamaha Freego trong tháng 3 vẫn bằng giá tháng 2, cụ thể: Freego phiên bản tiêu chuẩn màu mới vẫn bán với giá 30.142.000đ, phiên bản Freego tiêu chuẩn màu full màu. Phiên bản hoàn toàn mới vẫn được bán với mức giá 30.340.000 đồng, phiên bản đặc biệt Freego S màu mới vẫn được bán với mức giá 34.069.000 đồng và phiên bản ABS màu hoàn toàn mới của Freego S vẫn được bán với mức giá 34.265.500 đồng .
Yamaha Freego S phiên bản ABS màu hoàn toàn mới. (Ảnh: Yamaha
Freego là một trong những dòng xe ga của hãng có thiết kế vô cùng độc đáo, phù hợp với mọi đối tượng người dùng. Xe không chỉ có vẻ ngoài mảnh mai, phong cách mà còn được trang bị động cơ Blue Core 125cc mạnh mẽ và êm ái. Đặc biệt, Freego còn có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu, mang đến cho người dùng những trải nghiệm lái tuyệt vời.
Sau khảo sát, giá xe Freego tại đại lý trong tháng 3/2024 giảm nhẹ. Giá bán thực tế hiện thấp hơn giá đề xuất của hãng khoảng 269.000 – 1.965.500 đồng/xe, trong đó chênh lệch giá bán cao nhất được ghi nhận cho phiên bản ABS màu hoàn toàn mới của Freego S.
Bảng giá xe Freego mới nhất tháng 3/2024 (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe Freego mới nhất tháng 3/2024 (Đơn vị: VNĐ) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Sự khác biệt |
Freego phiên bản chuẩn màu mới | đỏ và đen | 30.142.000 | 28.200.000 | -1.942.000 |
Đen và trắng | 30.142.000 | 28.200.000 | -1.942.000 | |
Đen | 30.142.000 | 28.200.000 | -1.942.000 | |
Freego S phiên bản đặc biệt màu mới | đỏ và đen | 34.069.000 | 33.800.000 | -269.000 |
Màu xám đen | 34.069.000 | 33.800.000 | -269.000 | |
Xanh và đen | 34.069.000 | 33.800.000 | -269.000 | |
Xanh đậm | 34.069.000 | 33.800.000 | -269.000 | |
Freego phiên bản chuẩn màu hoàn toàn mới | đỏ và đen | 30.340.000 | 30.000.000 | -340.000 |
Đen và trắng | 30.340.000 | 30.000.000 | -340.000 | |
Đen | 30.340.000 | 30.000.000 | -340.000 | |
Freego S phiên bản ABS màu hoàn toàn mới | đỏ và đen | 34.265.500 | 32.300.000 | -1.965.500 |
Đen | 34.265.500 | 32.300.000 | -1.965.500 | |
Xanh đậm | 34.265.500 | 32.300.000 | -1.965.500 | |
Màu xám đen | 34.265.500 | 32.300.000 | -1.965.500 |
Lưu ý: Giá xe niêm yết trên chỉ mang tính chất tham khảo và đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí biển số, phí bảo hiểm dân sự và phí trước bạ. Giá xe cũng có thể khác nhau tùy theo từng đại lý Yamaha và khu vực bán xe.
Nhớ để nguồn: Bảng giá xe Freego tháng 3/2024 mới nhất tại thtrangdai.edu.vn
Chuyên mục: Blog