Bảng giá xe Latte mới nhất tháng 2/2024 tại các đại lý trên toàn quốc, bảng giá chi tiết nhất sẽ được LDG cập nhật trong bài viết dưới đây.
Theo ghi nhận, mẫu Latte của Yamaha trong tháng 2 này tiếp tục được bán ra thị trường với hai phiên bản: Tiêu chuẩn và giới hạn, cùng nhiều tùy chọn màu sắc tương ứng.
Giá bán các mẫu xe Yamaha Latte trong tháng 2/2024 vẫn sẽ được giữ nguyên ở mức niêm yết cũ, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn được bán với giá 38.095.000 đồng, phiên bản giới hạn vẫn được bán với giá 38.585.000 đồng. màu đồng, phiên bản tiêu chuẩn màu mới vẫn được bán với giá 38.291.000 đồng và phiên bản giới hạn màu mới vẫn được bán với giá 38.782.000 đồng.
Yamaha Latte phiên bản màu tiêu chuẩn mới. (Ảnh: Yamaha)
Latte là một trong những mẫu xe tay ga có thiết kế dành riêng cho phái nữ, được nhiều khách hàng Việt yêu thích. Nổi bật với những mẫu xe có ngoại hình nhỏ nhắn, lịch lãm, trẻ trung cùng với khối động cơ Blue Core 125cc mạnh mẽ, bền bỉ và được tích hợp nhiều tính năng tiện lợi. Không chỉ vậy, xe Latte còn có khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội, lọt top những mẫu xe tay ga tiết kiệm nhiên liệu nhất tại thị trường Việt Nam.
Sau khảo sát, giá xe Latte tại đại lý tháng 2 này không có biến động mới. Giá bán thực tế hiện thấp hơn giá niêm yết của hãng khoảng 282.000 – 585.000 đồng/xe, trong đó chênh lệch giá bán cao nhất được ghi nhận là xe Latte phiên bản giới hạn.
Bảng giá xe Latte mới nhất tháng 2/2024 (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe Latte mới nhất tháng 2/2024 (Đơn vị: VNĐ) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Sự khác biệt |
Latte tiêu chuẩn | Màu xanh lá | 38.095.000 | 37.595.000 | -500.000 |
Đen | 38.095.000 | 37.595.000 | -500.000 | |
Màu đỏ | 38.095.000 | 37.595.000 | -500.000 | |
Trắng | 38.095.000 | 37.595.000 | -500.000 | |
Latte phiên bản giới hạn | Màu xám đen | 38.585.000 | 38.000.000 | -585.000 |
Latte màu tiêu chuẩn mới | Đen | 38.291.000 | 38.000.000 | -291.000 |
đỏ và đen | 38.291.000 | 38.000.000 | -291.000 | |
Màu latte phiên bản giới hạn mới | Màu xám đen | 38.782.000 | 38.500.000 | -282.000 |
Đen và trắng | 38.782.000 | 38.500.000 | -282.000 | |
Xanh đậm | 38.782.000 | 38.500.000 | -282.000 |
Lưu ý: Giá xe máy trên chỉ mang tính chất tham khảo, đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí biển số, phí trước bạ và phí bảo hiểm xe máy. Giá xe cũng có thể thay đổi tùy theo từng đại lý Yamaha và khu vực bán xe.
Nhớ để nguồn: Bảng giá xe Latte tháng 2/2024 mới nhất tại thtrangdai.edu.vn
Chuyên mục: Blog