Bảng giá xe máy Yamaha mới nhất tháng 2/2024 tại các đại lý trên toàn quốc, bảng giá chi tiết nhất sẽ được LG cập nhật trong bài viết dưới đây.
So với tháng 1, giá niêm yết xe số Yamaha trong tháng 2 chưa có đợt điều chỉnh mới nào, giá xe hiện được duy trì trong khoảng 18.949.000 – 30.240.000 đồng/xe, cụ thể:
– Đối với dòng Jupiter có 2 mẫu: Jupiter Finn và Jupiter FI, hiện có giá từ 27.687.000 – 30.240.000 đồng.
– Tương tự, xe Sirius và Sirius FI cũng tiếp tục duy trì mức giá dao động từ 18.949.000 – 23.858.000 đồng.
Yamaha XS155R. (Ảnh: Yamaha)
Giá xe số Yamaha tại đại lý trong tháng 2/2024 vẫn ổn định. Giá bán thực tế hiện thấp hơn khoảng 187.000 – 2.800.000 đồng/xe so với giá đề xuất của hãng, trong đó chênh lệch giá bán cao nhất được ghi nhận cho phiên bản màu mới của Yamaha Jupiter FI.
Bảng giá xe số Yamaha mới nhất tháng 2/2024. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe số Yamaha mới nhất tháng 2/2024 (Đơn vị: VNĐ) | ||||
Xe cộ | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Sự khác biệt |
Sao Mộc Finn | Phiên bản tiêu chuẩn | 27.687.000 | 27.500.000 | -187.000 |
Phiên bản cao cấp | 28.178.000 | 27.800.000 | -378.000 | |
Sao Mộc FI | Phiên bản màu mới | 30.240.000 | 27.540.000 | -2.800.000 |
Phiên bản tiêu chuẩn | 30.044.000 | 28.044.000 | -2.000.000 | |
Sirius | Phiên bản phanh cơ | 18.949.000 | 18.949.000 | 0 |
Phiên bản phanh đĩa | 20.913.000 | 20.913.000 | 0 | |
Phiên bản RC vành đúc | 21.895.000 | 21.895.000 | 0 | |
Sirius FI | Phiên bản phanh cơ | 21.109.000 | 21.109.000 | 0 |
Phiên bản phanh đĩa | 22.189.000 | 22.189.000 | 0 | |
Phiên bản vành đúc | 23.858.000 | 23.858.000 | 0 |
Giá niêm yết xe tay ga Yamaha tháng 2/2024 vẫn giữ nguyên giá cũ, giá xe hiện nay dao động từ 28.571.000 – 55.300.000 đồng, cụ thể:
– Dòng xe Grande: Blue Core Hybrid phiên bản đặc biệt tiếp tục có giá 49.091.000 đồng và phiên bản giới hạn Blue Core Hybrid tiếp tục có giá 49.582.000 đồng.
– Dòng xe Janus: Phiên bản tiêu chuẩn cũng tiếp tục được bán với giá 28.571.000 đồng, phiên bản đặc biệt cũng tiếp tục được bán với giá 32.204.000 đồng và phiên bản giới hạn cũng tiếp tục được bán với giá 32.695.000 đồng.
Theo ghi nhận, giá xe tay ga Yamaha tại đại lý trong tháng 2 không có biến động mới. Giá bán thực tế hiện nay thấp hơn giá niêm yết của hãng khoảng 171.000 – 2.000.000 đồng/xe, trong đó chênh lệch giá bán cao nhất được ghi nhận là mẫu Yamaha Grande.
Bảng giá xe ga Yamaha mới nhất tháng 2/2024 (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 2/2024 (Đơn vị: VNĐ) | ||||
Xe cộ | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Sự khác biệt |
lớn | Phiên bản đặc biệt Blue Core Hybrid | 49.091.000 | 47.091.000 | -2.000.000 |
Blue Core Hybrid phiên bản giới hạn | 49.582.000 | 47.582.000 | -2.000.000 | |
Latte | Phiên bản tiêu chuẩn | 38.095.000 | 37.595.000 | -500.000 |
Phiên bản giới hạn | 38.585.000 | 38.000.000 | -585.000 | |
Janus | Phiên bản tiêu chuẩn | 28.571.000 | 28.400.000 | -171.000 |
Phiên bản đặc biệt | 32.204.000 | 32.000.000 | -204.000 | |
Phiên bản giới hạn | 32.695.000 | 32.500.000 | -195.000 | |
NVX | NVX 155 VVA | 54.500.000 | 54.000.000 | -500.000 |
NVX 155 VVA màu mới | 55.300.000 | 55.000.000 | -300.000 | |
tự do | Phiên bản tiêu chuẩn Freego | 30.142.000 | 29.900.000 | -242.000 |
Freego S phiên bản đặc biệt | 34.069.000 | 33.800.000 | -269.000 |
Tương tự, giá niêm yết xe côn tay Yamaha trong tháng 2/2024 vẫn sẽ được giữ nguyên ở mức giá cũ, hiện giá xe tiếp tục dao động trong khoảng 44.800.000 – 77.000.000 đồng/xe.
Giá xe côn tay Yamaha trong tháng 2 nhìn chung vẫn ổn định. Hiện nay, giá bán thực tế theo giá đề xuất của hãng là khoảng 500.000 – 5.000.000 đồng/xe.
Bảng giá hộp số tay Yamaha mới nhất tháng 2/2024 (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất tháng 2/2024 (Đơn vị: VNĐ) | ||||
Xe cộ | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Sự khác biệt |
Người xúi giục | Exciter 150 RC | 44.800.000 | 45.900.000 | 1.100.000 |
Exciter 150 phiên bản giới hạn | 45.300.000 | 46.900.000 | 1.600.000 | |
Exciter 155 VVA phiên bản tiêu chuẩn | 47.800.000 | 42.800.000 | -5.000.000 | |
Exciter 155 VVA phiên bản cao cấp | 50.800.000 | 45.800.000 | -5.000.000 | |
Exciter 155 VVA phiên bản giới hạn | 52.000.000 | 47.000.000 | -5.000.000 | |
Phiên bản Exciter 155 VVA GP | 51.100.000 | 46.100.000 | -5.000.000 | |
XS155R | 77.000.000 | 76.500.000 | -500.000 |
Đối với dòng xe thể thao Yamaha, giá niêm yết tháng 2 không có điều chỉnh mới so với tháng trước, giá xe hiện duy trì trong khoảng 69.000.000 – 469.000.000 đồng.
Sau khi khảo sát tại các đại lý, giá xe thể thao Yamaha tháng 2/2024 không có biến động mới. Giá bán thực tế và giá đề xuất của hãng hiện chênh lệch khoảng 1.000.000 – 8.000.000 đồng/xe, trong đó giá bán cao nhất được ghi nhận là mẫu Yamaha MT-10.
Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 2/2024 (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 2/2024 (Đơn vị: VNĐ) | ||||
Xe cộ | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Sự khác biệt |
MT-15 | 69.000.000 | 68.000.000 | -1 triệu | |
YZF-R15 | 70.000.000 | 78.000.000 | 8.000.000 | |
MT-03 | 129.000.000 | 128.000.000 | -1 triệu | |
YZF-R3 | 132.000.000 | 131.000.000 | -1 triệu | |
YZF-R7 | 269.000.000 | 268.000.000 | -1 triệu | |
MT-07 | 259.000.000 | 258.000.000 | -1 triệu | |
MT-09 | 345.000.000 | 344.000.000 | -1 triệu | |
MT-10 | 469.000.000 | 468.000.000 | -1 triệu |
Lưu ý: Giá xe máy trên chỉ mang tính chất tham khảo, đã bao gồm phí VAT nhưng chưa bao gồm phí trước bạ, phí bảo hiểm xe máy và phí biển số. Giá xe cũng có thể thay đổi tùy theo thời điểm của từng đại lý Yamaha và khu vực bán xe.
Nhớ để nguồn: Bảng giá xe máy hãng Yamaha tháng 2/2024 mới nhất tại thtrangdai.edu.vn
Chuyên mục: Blog