Bảng giá Yamaha Janus mới nhất tháng 1/2024 tại các đại lý trên toàn quốc, bảng giá chi tiết nhất sẽ được LDG cập nhật dưới đây.
Vào tháng 1 năm 2024, Yamaha Janus sẽ tiếp tục được bán ra thị trường với 3 phiên bản: Tiêu chuẩn, đặc biệt và giới hạn, trong đó, mỗi phiên bản sẽ có nhiều tùy chọn màu sắc khác nhau.
Giá niêm yết các mẫu xe Yamaha Janus trong tháng 1 không có sự điều chỉnh mới so với tháng 12, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới giữ nguyên mức 28.571.000 đồng, phiên bản đặc biệt hoàn toàn Phiên bản mới vẫn giữ nguyên mức giá 32.204.000 đồng và phiên bản giới hạn hoàn toàn mới vẫn giữ nguyên mức giá 32.695.000 đồng.
Yamaha Janus phiên bản giới hạn hoàn toàn mới màu mới. (Ảnh: Yamaha)
Tương tự, phiên bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới màu mới cũng tiếp tục giữ nguyên mức giá 28.669.000 VNĐ, phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới màu mới có giá 32.400.000 VNĐ và phiên bản giới hạn hoàn toàn mới màu mới có giá 32.400.000 VNĐ . 32.891.000 đồng.
Janus là một trong những dòng xe tay ga của Yamaha thu hút được nhiều bạn trẻ Việt Nam lựa chọn vì giá thành rẻ. Xe nổi bật với vẻ ngoài nhỏ nhắn, thon gọn, trẻ trung, đi kèm khối động cơ Blue Core mạnh mẽ, êm ái và có khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội, thuộc top mẫu xe tay ga tiết kiệm nhiên liệu nhất. Ở Việt Nam.
Tại đại lý, giá xe Janus trong tháng 1 giảm nhẹ. Giá bán thực tế hiện thấp hơn giá niêm yết của hãng khoảng 169.000 – 400.000 đồng/xe, trong đó chênh lệch cao nhất được ghi nhận cho phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới Janus màu mới.
Bảng giá Yamaha Janus mới nhất tháng 1/2024. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá Yamaha Janus mới nhất tháng 1/2024 (Đơn vị: VNĐ) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Sự khác biệt |
Phiên bản tiêu chuẩn mới | Đen | 28.571.000 | 28.400.000 | -171.000 |
Đỏ đen | 28.571.000 | 28.400.000 | -171.000 | |
Màu xám bạc | 28.571.000 | 28.400.000 | -171.000 | |
Xanh đậm | 28.571.000 | 28.400.000 | -171.000 | |
Phiên bản đặc biệt mới | Đen | 32.204.000 | 32.000.000 | -204.000 |
Đỏ đen | 32.204.000 | 32.000.000 | -204.000 | |
Màu xám bạc | 32.204.000 | 32.000.000 | -204.000 | |
Xanh đậm | 32.204.000 | 32.000.000 | -204.000 | |
Phiên bản giới hạn mới | Đen và hồng | 32.695.000 | 32.500.000 | -195.000 |
Xanh đậm | 32.695.000 | 32.500.000 | -195.000 | |
Màu xám trắng | 32.695.000 | 32.500.000 | -195.000 | |
Đỏ đen | 32.695.000 | 32.500.000 | -195.000 | |
Phiên bản tiêu chuẩn mới, màu sắc mới | Màu xám trắng | 28.669.000 | 28.500.000 | -169.000 |
Đỏ đen | 28.669.000 | 28.500.000 | -169.000 | |
Đen | 28.669.000 | 28.500.000 | -169.000 | |
Phiên bản đặc biệt mới màu mới | Xanh đậm | 32.400.000 | 32.000.000 | -400.000 |
Đỏ đen | 32.400.000 | 32.000.000 | -400.000 | |
Đen | 32.400.000 | 32.000.000 | -400.000 | |
Màu xám trắng | 32.400.000 | 32.000.000 | -400.000 | |
Phiên bản giới hạn mới màu mới | Xanh đậm | 32.891.000 | 32.500.000 | -391.000 |
Màu xám đen | 32.891.000 | 32.500.000 | -391.000 | |
Đen và hồng | 32.891.000 | 32.500.000 | -391.000 | |
trắng hồng | 32.891.000 | 32.500.000 | -391.000 |
Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo, đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí trước bạ, phí đăng ký biển số và phí bảo hiểm dân sự. Giá xe máy có thể thay đổi tùy theo thời điểm của từng đại lý Yamaha và khu vực bán xe.
Nhớ để nguồn: Bảng giá xe Yamaha Janus tháng 1/2024 (mới nhất) tại thtrangdai.edu.vn
Chuyên mục: Blog