Bảng giá xe máy SH mới nhất tháng 8/2023 tại các đại lý trên toàn quốc, bảng giá xe chi tiết nhất sẽ được cập nhật trong bài viết dưới đây.
Theo ghi nhận của hãng, dòng Honda SH tiếp tục được bán ra thị trường với 3 mẫu xe là SH125i, SH160i và SH350i có phiên bản và lựa chọn màu sắc khác nhau tương ứng với từng mẫu xe.
So với tháng trước, giá bán các mẫu xe SH tháng 8/2023 vẫn giữ nguyên, cụ thể:
– Đối với mẫu SH 125i: Phiên bản tiêu chuẩn có giá 73.921.091 đồng, phiên bản cao cấp có giá 81.775.637 đồng, phiên bản đặc biệt có giá 82.953.818 đồng và phiên bản thể thao có giá 83.444.727 đồng.
Honda SH160i phiên bản thể thao. (Ảnh: Honda)
– Đối với mẫu SH 160i: Phiên bản tiêu chuẩn có giá 92.290.000 đồng, phiên bản cao cấp có giá 100.290.000 đồng, phiên bản đặc biệt có giá 101.490.000 đồng và phiên bản thể thao có giá 101.990.000 đồng.
– Tương tự mẫu SH 350i: Phiên bản cao cấp có giá 150.990.000 đồng, phiên bản đặc biệt có giá 151.990.000 đồng và phiên bản thể thao có giá 152.490.000 đồng.
Honda SH là mẫu xe tay ga cao cấp được nhiều khách hàng Việt ưa chuộng. Xe nổi bật với phong cách châu Âu sang trọng, hiện đại cùng khối động cơ eSP+ mạnh mẽ, mang đến khả năng vận hành vượt trội. Ngoài ra, xe còn được trang bị nhiều tính năng cao cấp mang đến cho người dùng sự đẳng cấp và trải nghiệm tuyệt vời nhất khi lái xe trên mọi cung đường.
Hiện tại, giá xe SH tại các đại lý trong tháng 8 có biến động nhẹ so với tháng trước. Giá bán thực tế và giá niêm yết của hãng hiện chênh lệch khoảng 8.224.363 – 27.010.000 đồng, trong đó chênh lệch cao nhất được ghi nhận là phiên bản thể thao Honda SH160i.
Bảng giá xe máy SH mới nhất tháng 8/2023. (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe SH mới nhất tháng 8/2023 (Đơn vị: VNĐ) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Sự khác biệt |
SH125i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 73.921.091 | 83.000.000 | 9.078.909 |
Đen đỏ | 73.921.091 | 83.000.000 | 9.078.909 | |
Đen và trắng | 73.921.091 | 83.000.000 | 9.078.909 | |
SH125i phiên bản cao cấp | Đen và trắng | 81.775.637 | 90.000.000 | 8.224.363 |
Đen đỏ | 81.775.637 | 90.000.000 | 8.224.363 | |
SH125i phiên bản đặc biệt | Đen | 82.953.818 | 94.000.000 won | 11.046.182 |
SH125i phiên bản thể thao | Màu xám đen | 83.444.727 | 98.000.000 won | 14.555.273 |
SH160i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 92.290.000 đồng | 109.000.000 đồng | 16.710.000 won |
đỏ và đen | 92.290.000 đồng | 109.000.000 đồng | 16.710.000 won | |
Đen và trắng | 92.290.000 đồng | 109.000.000 | 16.710.000 won | |
SH160i phiên bản cao cấp | Đen và trắng | 100.290.000 đồng | 117.000.000 won | 16.710.000 won |
Đen đỏ | 100.290.000 | 117.000.000 won | 16.710.000 won | |
SH160i phiên bản đặc biệt | Đen | 101.490.000 | 120.000.000 | 18.510.000 won |
SH160i phiên bản thể thao | Màu xám đen | 101.990.000 | 129.000.000 đồng | 27.010.000 won |
SH350i phiên bản cao cấp | Đen đỏ | 150.990.000 won | 160.000.000 | 9.100.000 won |
Đen và trắng | 150.990.000 won | 160.000.000 | 9.100.000 won | |
SH350i phiên bản đặc biệt | Đen | 151.990.000 đồng | 161.000.000 won | 9.010.000 |
Bạc đen | 151.990.000 | 161.000.000 won | 9.100.000 won | |
SH350i phiên bản thể thao | Màu xám đen | 152.490.000 | 163.000.000 đồng | 10.510.000 won |
Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính tham khảo, đã bao gồm VAT, thuế trước bạ, phí đăng ký biển số và phí bảo hiểm xe máy. Giá xe cũng có thể thay đổi tùy theo từng đại lý Honda và khu vực bán xe.
(Tổng hợp)
Nhớ để nguồn: Cập nhật Bảng giá xe máy SH mới nhất (tháng 8/2023) tại thtrangdai.edu.vn
Chuyên mục: Blog