Bảng giá Yamaha Janus mới nhất tháng 8/2023 tại các đại lý trên toàn quốc, bảng giá xe chi tiết nhất sẽ được cập nhật trong bài viết dưới đây.
Mẫu xe Yamaha Janus được hãng bán ra thị trường với 3 phiên bản: Phiên bản tiêu chuẩn, phiên bản đặc biệt và phiên bản giới hạn, đi kèm các tùy chọn màu sắc khác nhau tương ứng với từng phiên bản.
Trong tháng 8/2023, giá bán các mẫu xe Janus vẫn giữ nguyên, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới có giá 28.571.000 đồng, phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới có giá 32.204.000 đồng và phiên bản mới có giá 32.204.000 đồng. giá giới hạn hoàn toàn mới 32.695.000 VNĐ.
Yamaha Janus phiên bản giới hạn hoàn toàn mới. (Ảnh: Yamaha)
Trong khi đó, phiên bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới màu mới có giá 28.669.000 đồng, phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới màu mới có giá 32.400.000 đồng và phiên bản giới hạn hoàn toàn mới màu mới có giá 32.891.000 đồng.
Yamaha Janus là mẫu xe ga nằm trong top những mẫu xe tiết kiệm nhiên liệu nhất Việt Nam. Xe nổi bật với kiểu dáng thon gọn, hiện đại, màu sắc đa dạng, trẻ trung cùng với khối động cơ Blue Core mạnh mẽ, bền bỉ và khả năng vận hành êm ái trên mọi cung đường. Chính vì thế, Yamaha Janus nhanh chóng chiếm được cảm tình của nhiều khách hàng.
Tại các đại lý, giá xe Yamaha Janus trong tháng 8 này đã tăng nhẹ. So với giá niêm yết của hãng, giá bán thực tế hiện thấp hơn khoảng 71.000 – 400.000 đồng/xe, trong đó chênh lệch cao nhất được ghi nhận cho phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới có màu mới.
Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 8/2023. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá Yamaha Janus mới nhất tháng 8/2023 (Đơn vị: VNĐ) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Sự khác biệt |
Phiên bản tiêu chuẩn mới | Đen | 28.571.000 | 28.500.000 | -71.000 |
Đen đỏ | 28.571.000 | 28.500.000 | -71.000 | |
Màu xám bạc | 28.571.000 | 28.500.000 | -71.000 | |
Xanh đậm | 28.571.000 | 28.500.000 | -71.000 | |
Phiên bản đặc biệt mới | Đen | 32.204.000 | 32.000.000 đồng | -204.000 |
đỏ và đen | 32.204.000 | 32.000.000 | -204.000 | |
Màu xám bạc | 32.204.000 | 32.000.000 đồng | -204.000 | |
Xanh đậm | 32.204.000 | 32.000.000 | -204.000 | |
Phiên bản giới hạn mới | Đen và hồng | 32.695.000 | 32.500.000 won | -195.000 |
Xanh đậm | 32.695.000 | 32.500.000 won | -195.000 | |
Đen đỏ | 32.695.000 | 32.500.000 won | -195.000 | |
Màu xám trắng | 32.695.000 | 32.500.000 won | -195.000 | |
Phiên bản tiêu chuẩn mới màu mới | Màu xám trắng | 28.669.000 | 28.500.000 | -169.000 |
đỏ và đen | 28.669.000 | 28.500.000 | -169.000 | |
Đen | 28.669.000 | 28.500.000 | -169.000 | |
Phiên bản đặc biệt mới màu mới | Xanh đậm | 32.400.000 | 32.000.000 đồng | -400.000 |
đỏ và đen | 32.400.000 | 32.000.000 | -400.000 | |
Đen | 32.400.000 | 32.000.000 đồng | -400.000 | |
Màu xám trắng | 32.400.000 | 32.000.000 đồng | -400.000 | |
Phiên bản giới hạn mới màu mới | Xanh đậm | 32.891.000 | 32.500.000 won | -391.000 |
Màu xám đen | 32.891.000 | 32.500.000 won | -391.000 | |
Đen và hồng | 32.891.000 | 32.500.000 won | -391.000 | |
trắng hồng | 32.891.000 | 32.500.000 won | -391.000 |
Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo, đã bao gồm VAT, chưa bao gồm thuế trước bạ, phí biển và phí bảo hiểm xe máy. Giá xe cũng có thể thay đổi tùy theo từng đại lý Yamaha và khu vực bán xe.
(Tổng hợp)
Nhớ để nguồn: Cập nhật Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất (tháng 8/2023) tại thtrangdai.edu.vn
Chuyên mục: Blog