Bạn đang xem bài viết Điều hòa phổ biến các kích thước 1 HP, 1.5 HP, 2 HP, 2.5 HP hiện nay tại thtrangdai.edu.vn. Bạn có thể truy cập nhanh những thông tin cần thiết trong mục lục bài viết bên dưới.
Kích thước điều hòa cũng là yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn mua. Hãy tham khảo bài viết dưới đây của thtrangdai.edu.vn để có thể đưa ra lựa chọn mua một chiếc điều hòa phù hợp với nhu cầu và không gian lắp đặt của mình nhé!
Điều hòa kích thước 1 HP
Kích thước khối lạnh
Các dòng điều hòa giữa các hãng đều có kích thước tương tự nhau, khác nhau chủ yếu ở công suất sản phẩm. Điều hòa 1 HP có các kích thước dàn lạnh như sau:
- Chiều dài: 82,6 cm
- Chiều cao: 26,1 cm
- Độ dày: 26,1cm
- Trọng lượng: 9,8 kg
Điều hòa Panasonic Biến tần 1 HP CU/CS-PU9XKH-8M có công suất làm lạnh 1 HP
Kích thước điểm nóng
Hãng | Kích thước điểm nóng |
Panasonic | Dài 72,5 cm – Cao 51 cm – Dày 26,5 cm – 22,1 kg |
SAMSUNG | Dài 72 cm – Cao 48 cm – Dày 28 cm – 22,1 kg |
Daikin | Dài 73 cm – Cao 41,8 cm – Dày 27 cm – 22,1 kg |
LG | Dài 78 cm – Cao 50 cm – Dày 23 cm – 22,1 kg |
Electrolux | Dài 76 cm – Cao 43 cm – Dày 28 cm – 22,1 kg |
Thủy | Dài 81 cm – Cao 28 cm – Dày 30 cm – 22,1 kg |
Toshiba | Dài 65,5 cm – Cao 53 cm – Dày 21 cm – 22,1 kg |
Tổng khối lượng
Tổng khối lượng | |
trong nhà | 11,4 kg |
Bên ngoài ngôi nhà | 24,4 kg |
Một số thông số kỹ thuật khác
- Chiều dài đường ống (tối đa): 15 m.
- Chiều cao đường ống (tối đa): 7 m.
- Van SVC (Chất lỏng (ODxL)): Φ6,35 mm.
- Van SVC (Khí (ODxL)): Φ9,52 mm.
- Loại bỏ độ ẩm: 1 L/giờ.
- Lưu lượng không khí: 9 m3/phút.
- Môi trường xung quanh thấp: 15 – 43 độ C.
Điều hòa Panasonic Biến tần 1 HP CU/CS-XU9XKH-8
Điều hòa kích thước 1.5 HP
Kích thước khối lạnh
Kích thước cụ thể cục lạnh của điều hòa 1.5 HP như sau:
- Chiều dài: 82,6 cm
- Chiều cao: 26,1 cm
- Độ dày: 26,1cm
- Trọng lượng: 9,8kg
Điều hòa Panasonic Biến tần 1.5 HP CU/CS-PU12XKH-8M
Kích thước điểm nóng
Hãng | Kích cỡ |
Panasonic | Dài 78 cm – Cao 54,2 cm – Dày 28,9 cm – 22,1kg |
SAMSUNG | Dài 66 cm – Cao 47,5 cm – Dày 24,2 cm – 22,1kg |
Daikin | Dài 69,5 cm – Cao 41,8 cm – Dày 24,4 cm – 22,1kg |
LG | Dài 72 cm – Cao 50 cm – Dày 27 cm – 22,1kg |
Electrolux | Dài 78 cm – Cao 55 cm – Dày 26 cm – 22,1kg |
Thủy | Dài 85,5 cm – Cao 28 cm – Dày 20 cm – 22,1kg |
Toshiba | Độ dày 66cm Chiều cao 53cm – Độ dày 24cm – 22,1kg |
Tổng khối lượng
Tổng khối lượng | |
trong nhà | 11,4 kg |
Bên ngoài ngôi nhà | 24,4 kg |
Một số thông số kỹ thuật khác
- Chiều dài đường ống (tối đa): 15 m.
- Chiều cao đường ống (tối đa): 7 m.
- Van SVC (Chất lỏng (ODxL)): Φ6,35 mm.
- Van SVC (Khí (ODxL)): Φ12,7 mm.
- Loại bỏ độ ẩm: 1,5 L/giờ.
- Lưu lượng không khí: 10,3 m3/phút.
- Môi trường xung quanh thấp: 15 – 43 độ C.
Điều hòa Aqua Biến tần 1.5 HP AQA-KCRV13WNZA
Điều hòa kích thước 2 HP
Kích thước khối lạnh
Máy điều hòa 2 HP có kích thước dàn lạnh như sau:
- Chiều dài: 89,6 cm
- Chiều cao: 26,1 cm
- Độ dày: 26,1cm
- Trọng lượng: 9,8kg
Điều hòa âm trần LG INVERTER 2.0 HP ATNQ18GPLE7
Kích thước điểm nóng
Hãng | Kích cỡ |
Panasonic | Dài 91 cm – Cao 62 cm – Dày 33 cm – 22,1kg |
SAMSUNG | Dài 66 cm – Cao 47,5 cm – Dày 24,2 cm – 22,1kg |
Daikin | Dài 82,5 cm – Cao 73,5 cm – Dày 30 cm – 22,1kg |
LG | Dài 86 cm – Cao 55 cm – Dày 32 cm – 22,1kg |
Electrolux | Dài 103,5 cm – Cao 38 cm – Dày 29,5 cm – 22,1kg |
Thủy | Dài 89,5 cm – Cao 29 cm – Dày 21,5 cm – 22,1kg |
Toshiba | Dài 84,5 cm – Cao 55 cm – Dày 31,6 cm – 22,1kg |
Tổng khối lượng
Tổng khối lượng | |
trong nhà | 11,4 kg |
Bên ngoài ngôi nhà | 24,4 kg |
Một số thông số kỹ thuật khác
- Chiều dài đường ống (tối đa): 20 m.
- Chiều cao đường ống (tối đa): 12 m.
- Van SVC (Chất lỏng (ODxL)): Φ6,35 mm.
- Van SVC (Khí (ODxL)): Φ12,7 mm.
- Loại bỏ độ ẩm: 2 L/giờ.
- Lưu lượng không khí: 14 m3/phút.
- Môi trường xung quanh thấp: 16 – 46 độ C.
Điều hòa Panasonic Biến tần 2 HP CU/CS-PU18XKH-8M
Điều hòa kích thước 2.5 HP
Kích thước khối lạnh
Máy điều hòa 2.5 HP cũng tương tự như máy 2 HP.
- Chiều dài: 89,6 cm
- Chiều cao: 26,1 cm
- Độ dày: 26,1 cm
- Trọng lượng: 9,8kg
Điều hòa 2 chiều Daikin INVERTER 2.5 HP FTHF60VVMV
Kích thước điểm nóng
Hãng | Kích cỡ |
Panasonic | Dài 82,4 cm – Cao 61,9 cm – Dày 29,9 cm – 22,1kg |
SAMSUNG | Dài 88 cm – Cao 63,8 cm – Dày 31 cm – 22,1kg |
Daikin | Dài 82,5 cm – Cao 73,5 cm – Dày 30 cm – 22,1kg |
LG | Dài 87 cm – Cao 65 cm – Dày 33 cm – 22,1kg |
Electrolux | Dài 105,5 cm – Cao 39 cm – Dày 31 cm – 22,1kg |
Thủy | Dài 91,5 cm – Cao 31 cm – Dày 23,5 cm – 22,1kg |
Toshiba | Dài 86,5 cm – Cao 56 cm – Dày 32,6 cm – 22,1kg |
Tổng khối lượng
Tổng khối lượng | |
trong nhà | 11,4 kg |
Bên ngoài ngôi nhà | 24,4 kg |
Một số thông số kỹ thuật khác
- Chiều dài đường ống (tối đa): 30 m.
- Chiều cao đường ống (tối đa): 20 m.
- Van SVC (Chất lỏng (ODxL)): Φ6,35 mm.
- Van SVC (Khí (ODxL)): Φ12,7 mm.
- Loại bỏ độ ẩm: 2 L/giờ.
- Lưu lượng không khí: 14 m3/phút.
- Môi trường xung quanh thấp: 16 – 46 độ C.
Điều hòa Gree 2.5 HP GWC24KE-K6N0C4
Nên mua điều hòa 1 HP, 1.5 HP, 2 HP hay 2.5 HP?
Để chiếc điều hòa hoạt động hiệu quả và mang lại không khí dễ chịu cho bạn thì điều quan trọng nhất là chiếc điều hòa phải có công suất phù hợp với diện tích căn phòng của bạn.
Khi nào nên mua điều hòa 1 HP?
Điều hòa 1 HP là dòng điều hòa phù hợp cho gia đình nhỏ sử dụng. Những căn phòng có diện tích dưới 15 m2 như phòng ngủ nhỏ, phòng đọc sách, phòng làm việc,… sẽ phù hợp nhất với công suất của mô hình này.
Điều hòa Nagakawa 1HP NS-C09R2M09
Khi nào nên mua điều hòa 1,5 HP?
Điều hòa 1.5 HP là model được hầu hết các gia đình lựa chọn vì phù hợp với không gian sống của gia đình. Máy phù hợp lắp đặt trong các phòng gia đình có diện tích khoảng 15 – 20 m2.
Điều hòa Daikin Biến tần 1.5 HP FTKA35VMVMV
Khi nào nên mua điều hòa 2 HP?
Với model 2 HP nên lắp đặt ở những nơi có diện tích phòng từ 20 – 30 m2 như: bếp, phòng khách, phòng ngủ master của các căn hộ chung cư cao cấp,…
Khi nào nên mua điều hòa 2.5 HP?
Đối với những chiếc điều hòa có công suất từ 2,5 HP trở lên sẽ phù hợp lắp đặt với quy mô công ty, nơi làm việc tập thể có diện tích phòng khoảng 30 – 40 m2. Công suất của máy sẽ đủ làm mát cả căn phòng và tiết kiệm điện tối đa.
Điều hòa Daikin Biến tần 2.5 HP FTKY60WVMV
Hy vọng bài viết này có thể cung cấp thêm thông tin để bạn lựa chọn được chiếc điều hòa phù hợp với diện tích và nhu cầu sử dụng của gia đình mình. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc góp ý hãy bình luận bên dưới nhé!
Cảm ơn các bạn đã xem bài viết Máy điều hòa phổ biến các kích cỡ 1 HP, 1.5 HP, 2 HP, 2.5 HP hiện nay tại thtrangdai.edu.vn. Các bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan bên dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho các bạn những thông tin thú vị.
Nhớ để nguồn: Kích thước máy lạnh 1 HP, 1.5 HP, 2 HP, 2.5 HP phổ biến hiện nay tại thtrangdai.edu.vn
Chuyên mục: Blog