Tỷ giá USD chiều nay ngày 10/11/2023, tỷ giá USD/ VNĐ tăng 12 đồng ở cả hai chiều giao dịch. USD chợ đen dao động quanh mức 24.541 đồng.
Tỷ giá USD/ VNĐ chiều nay 10/11/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD chiều nay ngày 10/11/2023, tỷ giá USD/ VNĐ tăng 12 đồng ở cả hai chiều giao dịch. USD chợ đen dao động quanh mức 24.541 đồng.
Tỷ giá trung tâm VNĐ/USD chiều nay (10/11) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh lên 24.014 VNĐ/USD, tăng 12 đồng so với phiên hôm qua cùng thời điểm.
Hiện nay, tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại dao động từ 23.400 – 25.164 VNĐ/USD. Tỷ giá Đô la Mỹ cũng được Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đưa về biên độ giao dịch từ 23.400 đến 25.164 VNĐ/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá USD trong nước phiên chiều nay ghi nhận hàng loạt điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank giảm mức mua xuống 24.120 và mức bán xuống 24.490, giảm 40 đồng so với phiên sáng cùng ngày. Giá mua bán USD hiện nay dao động từ 23.400 – 25.300 VNĐ/USD.
1. VCB – Cập nhật: 11/11/2023 10:29 – Thời gian cung cấp website | ||||
Tiền tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã số | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
ĐÔ LA ÚC | AUD | 15.067,81 | 15.220,02 | 15.709,41 |
ĐÔ LA CANADA | CAD | 17.167,07 | 17.340,47 | 17.898,05 |
PHÁP THỤY SĨ | CHF | 26.222,98 | 26.487,86 | 27.339,56 |
nhân dân tệ nhân dân tệ | CNY | 3.263,47 | 3.296,44 | 3.402,95 |
KRONE ĐAN MẠCH | DKK | – | 3.412,16 | 3.543,08 |
EURO | EUR | 25.253,51 | 25.508,59 | 26.640,08 |
bảng Anh | GBP | 28.949,43 | 29.241,85 | 30.182,10 |
ĐÔLA HONG KONG | HKD | 3.032,38 | 3.063,01 | 3.161,50 |
RÚP ẤN ĐỘ | INR | – | 290,76 | 302,41 |
YÊN | JPY | 155,99 | 157,57 | 165,12 |
NGƯƠI HAN QUÔC ĐA CHIÊN THĂNG | KRW | 15,94 | 17,71 | 19:32 |
ĐẶC BIỆT KUWAITI | KWD | – | 78.444,60 | 81.586,51 |
ĐỒNG RINGGIT MÃ LAI | MYR | – | 5.094,22 | 5.205,69 |
KRONER NA UY | NOK | – | 2.123,15 | 2.213,45 |
RÚP NGA | chà | – | 250,86 | 277,73 |
rial SAUDI | SAR | – | 6.461,40 | 6.720,19 |
ĐỒNG CURON THỤY ĐIỂN | SEK | – | 2.178,95 | 2.271,62 |
ĐÔ LA SINGAPORE | SGD | 17.413,21 | 17.589,10 | 18.154,67 |
BAHT THÁI LAN | THB | 599,93 | 666,59 | 692,17 |
ĐÔ LA MỸ | đô la Mỹ | 24.100,00 | 24.130,00 | 24.470,00 |
2. Vietinbank – Cập nhật: 00:00 ngày 11/11/2023 – Thời gian cung cấp website | ||||
Tiền tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã số | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15.163 | 15.183 | 15.783 |
CAD | CAD | 17.316 | 17.326 | 18.026 |
CHF | CHF | 26.421 | 26.441 | 27.391 |
CNY | CNY | – | 3.267 | 3,407 |
DKK | DKK | – | 3.396 | 3,566 |
EUR | EUR | #25,126 | 25.136 | 26.426 |
GBP | GBP | 29.175 | 29.185 | 30.355 |
HKD | HKD | 2.985 | 2.995 | 3.190 |
JPY | JPY | 156,35 | 156,5 | 166,05 |
KRW | KRW | 16,26 | 16,46 | 20,26 |
LAK | LAK | – | 0,68 | 1,38 |
NOK | NOK | – | 2,108 | 2.228 |
NZD | NZD | 14.080 | 14.090 | 14.670 |
SEK | SEK | – | 2.157 | 2.292 |
SGD | SGD | 17.321 | 17.331 | 18.131 |
THB | THB | 623,64 | 663,64 | 691,64 |
đô la Mỹ | đô la Mỹ | #24,075 | 24.115 | 24.535 |
3. Ngân hàng – Cập nhật: 10/11/2023 13:48 – Thời gian cung cấp website | ||||
Tiền tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã số | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Đô la Mỹ | đô la Mỹ | 24.155 | 24.155 | 24.455 |
đô la | USD(1-2-5) | 23.935 | – | – |
đô la | USD(10-20) | 23.935 | – | – |
Pao | GBP | 29.092 | 29.267 | 30.181 |
Đôla Hong Kong | HKD | 3.047 | 3.068 | 3.157 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | 26.329 | 26.488 | 27.313 |
Yen Nhật | JPY | 156,77 | 157,71 | 165,02 |
Baht Thái | THB | 649,65 | 656,22 | 700,79 |
Đô la Úc | AUD | 15.167 | 15.258 | 15.685 |
Đô la Canada | CAD | 17.251 | 17.356 | 17,883 |
Đô la Singapore | SGD | 17.505 | 17.611 | 18.107 |
Krone Thụy Điển | SEK | – | 2.188 | 2.261 |
Kip Lào | LAK | – | 0,9 | 1,24 |
Krone Đan Mạch | DKK | – | 3,421 | 3,534 |
Krone Na Uy | NOK | – | 2.132 | 2.203 |
Nhân dân tệ | CNY | – | 3.299 | 3,387 |
Chà Nga | chà | – | 239 | 306 |
Đô la New Zealand | NZD | 14.093 | 14.178 | 14.563 |
Ngươi Han Quôc đa chiên thăng | KRW | 16.18 | 17,87 | 19.18 |
Euro | EUR | 25.450 | 25.519 | 26.626 |
Đô la Đài Loan | TWD | 679,19 | – | 820,98 |
Đồng Ringgit Mã Lai | MYR | 4.816,66 | – | 5.424,74 |
Tại “chợ đen”, tỷ giá USD chợ đen thời điểm 13h30 ngày 10/11/2023 như sau:
chợ đen ngày 10 tháng 11 năm 2023
Tỷ giá USD chiều hôm nay 10/11/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường USD so với 6 loại tiền tệ chính (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), dừng ở mức 105,89 điểm – giảm 0,02% so với ngày đóng cửa. 9/11.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày gần đây (Nguồn: Investing)
Cuối phiên, đồng USD giảm nhẹ nhưng không đáng kể. Nhìn chung, đồng bạc xanh đạt mức cao nhất trong một tuần so với Yên Nhật sau khi Jerome Powell, Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ (FED), tuyên bố rằng lãi suất hiện tại không đủ để giải quyết cuộc chiến. chấm dứt lạm phát.
Đồng đô la được hưởng lợi từ việc lãi suất trái phiếu kho bạc tăng trong vài tháng qua, nhưng đã giảm vào tuần trước do lãi suất cũng giảm mạnh. Điều này xảy ra sau khi Powell được cho là đã có thái độ ôn hòa sau cuộc họp kéo dài hai ngày của Fed, với dữ liệu việc làm tháng 10 yếu hơn dự kiến, làm tăng thêm niềm tin rằng Fed đã hoàn tất việc tăng lãi suất.
Louis, Kathleen O’Neill Paese, quyền lãnh đạo Ngân hàng Dự trữ Liên bang, bày tỏ lo ngại ngân hàng trung ương có thể không thực hiện đầy đủ cam kết giảm lạm phát.
Một số quan chức Fed khác cũng đưa ra quan điểm diều hâu và nhấn mạnh việc tăng thêm lãi suất vẫn đang được xem xét nếu lạm phát không tiếp tục giảm để tiệm cận mục tiêu 2% hàng năm của FED.
Theo Công cụ FedWatch của CME Group, các nhà giao dịch hợp đồng tương lai lãi suất quỹ liên bang hiện đang đánh giá 25% khả năng xảy ra một đợt tăng lãi suất khác vào tháng 1, tăng từ mức 19% vào sáng hôm qua nhưng giảm so với mức 28% một tuần trước.
Giá USD hôm nay ngày 10 tháng 11 năm 2023
Tham khảo các địa chỉ yêu thích để đổi Ngoại Tệ – Mua Bán USD tại Hà Nội:1. Tiệm vàng Quốc Trình Hà Trung – Số 27 Hà Trung, Hàng Bông, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ vàng bạc – Số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng vàng bạc Minh Chiến – Số 119 Cầu Giấy, Quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc đá quý Thịnh Quang – Số 43 Hà Trung, Hàng Bông, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thủy – Số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6. Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu – Số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang – Số 30 Hà Trung, Hàng Bông, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 – Số 47 Hà Trung, Hàng Bông, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi – Số 19 Hà Trung, Hàng Bông, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống phòng giao dịch tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, VietinBank, SHB Tham khảo những địa chỉ yêu thích để đổi Ngoại Tệ – Mua Bán USD tại TP. Hồ Chí Minh:1. Quầy đổi ngoại tệ Minh Thư – 22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai – 84 Cống Quỳnh, Quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu – 784 Điện Biên Phủ, P.10, Q.10. TP.HCM 4. Trung tâm vàng bạc Sài Gòn – Số 40-42 Phan Bội Châu, Quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng – Số 209 Phạm Văn Hải, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI – Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM 7. Shop Tâm Hải Kim – Số 27 Trường Chinh, P. Tân Thới Nhất, Quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thủy – Số 39 Chợ Phạm Văn Hai, Phường 3, Quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm – Số 2 Nguyễn An Ninh, P. Bến Thành, Q.1, TP.HCM 10. Hệ thống phòng giao dịch tại các ngân hàng trên địa bàn TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Nhớ để nguồn: Tỷ giá USD chiều nay 10/11/2023: Giá đô hôm nay, USD chợ đen, USD thế giới tăng vọt tại thtrangdai.edu.vn
Chuyên mục: Blog