Bản đồ hành chính tỉnh Bình Dương là công cụ hữu ích giúp chúng ta tra cứu vị trí địa lý, ranh giới, mạng lưới giao thông, địa hình chi tiết. Nếu bạn đang tìm kiếm bản đồ hành chính các phường, xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương thì dưới đây nhóm LDG đã cập nhật bản đồ Bình Dương 2023 mới nhất, hi vọng các bạn có thể tra cứu được thông tin mà mình đang tìm kiếm. .
Mục lục [Ẩn]
1. Một số thông tin về tỉnh Bình Dương 2. Bản đồ hành chính tỉnh Bình Dương năm 2023 3. Bản đồ giao thông tỉnh Bình Dương 4. Bản đồ du lịch tỉnh Bình Dương 5. Bản đồ Thành phố Thủ Dầu Một 6. Bản đồ Thành phố Thuận An 7. Bản đồ thành phố Dĩ An 8. Bản đồ thị trấn Bến Cát 9. Bản đồ tổng thể Mỹ Phước 1 2 3 4 10. Bản đồ thị trấn Tân Uyên 11. Bản đồ huyện Bắc Tân Uyên 12. Bản đồ huyện Bàu Bàng 13. Bản đồ huyện Dầu Tiếng 14. Bản đồ của huyện Phú Giáo 15. Hạ tầng giao thông tỉnh Bình Dương 16. Tỉnh Bình Dương có bao nhiêu khu công nghiệp?
Bản đồ hành chính Bình Dương
1. Một số thông tin chi tiết về tỉnh Bình Dương
Bình Dương là tỉnh được coi là thủ phủ công nghiệp của Đại Nam, có vị trí địa lý tiếp giáp với các vùng lân cận như: Phía Bắc giáp tỉnh Bình Phước; Phía Nam giáp Thành phố Hồ Chí Minh; Phía Đông giáp tỉnh Đồng Nai; Phía Tây giáp tỉnh Tây Ninh và Thành phố Hồ Chí Minh.
Tỉnh Bình Dương gồm 9 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 3 thành phố, 2 thị xã và 4 huyện: Thành phố Thủ Dầu Một, Thành phố Dĩ An, Thành phố Thuận An, Thị trấn Bến Cát, Thị xã Tân Uyên, Huyện Bắc Tân Uyên, Huyện Bàu Bàng , Huyện Dầu Tiếng, Huyện Phú Giáo.
– Diện tích tỉnh Bình Dương: 2694,4 km2 (đứng thứ 4 vùng Đông Nam Bộ).
– Dân số tỉnh Bình Dương năm 2019: 2.455.865 (Mật độ 911 người/km²).
2. Bản đồ hành chính tỉnh Bình Dương năm 2023
Bản đồ hành chính tỉnh Bình Dương khổ lớn năm 2023
PHÓNG PHÓNG 1 | PHÓNG PHÓNG 2
Bản đồ hành chính tỉnh Bình Dương, Click vào ảnh để xem kích thước lớn
3. Bản đồ giao thông tỉnh Bình Dương
Bản đồ giao thông Bình Dương
4. Bản đồ du lịch tỉnh Bình Dương
Bản đồ du lịch Bình Dương, Click vào ảnh để xem kích thước lớn
5. Bản đồ thành phố Thủ Dầu Một
Thành phố Thủ Dầu Một có 14 đơn vị hành chính gồm 14 phường: Chánh Mỹ, Chánh Nghĩa, Định Hòa, Hiệp An, Hiệp Thành, Hòa Phú, Phú Cường, Phú Hòa, Phú Lợi, Phú Mỹ, Phú Tân, Phú Thọ, Tân An , Tương Bình Hiệp.
Bản đồ Thành phố Thủ Dầu Một, Click vào ảnh để xem kích thước lớn
6. Bản đồ thành phố Thuận An
Thành phố Thuận An có 10 đơn vị hành chính, gồm 9 phường: An Phú, An Thạnh, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Bình Nhâm, Hưng Định, Lái Thiêu, Thuận Giáo, Vĩnh Phú và xã An Sơn.
Bản đồ thành phố Thuận An, Click vào ảnh để xem kích thước lớn
7. Bản đồ thành phố Dĩ An
Thành phố Dĩ An có 7 đơn vị hành chính, gồm 7 phường: An Bình, Bình An, Bình Thắng, Dĩ An, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp.
Bản đồ thành phố Dĩ An, Click vào ảnh để xem kích thước lớn
8. Bản đồ thị trấn Bến Cát
Thị xã Bến Cát có 8 đơn vị hành chính, gồm 5 phường: Chánh Phú Hòa, Hòa Lợi, Mỹ Phước, Tân Định, Thới Hòa và 3 xã: An Điền, An Tây, Phú An.
Bản đồ thị trấn Bến Cát, Click vào ảnh để xem kích thước lớn
9. Bản đồ tổng thể Mỹ Phước 1 2 3 4
Bản đồ tổng thể Mỹ Phước 1 2 3 4, Click vào ảnh để xem kích thước lớn
10. Bản đồ thị trấn Tân Uyên
Thị xã Tân Uyên có 12 đơn vị hành chính, gồm 10 phường: Hội Nghĩa, Khánh Bình, Phú Chánh, Tân Hiệp, Tân Phước Khánh, Tân Vĩnh Hiệp, Thái Hòa, Thạnh Phước, Uyên Hưng, Vĩnh Tân và 2 xã: Bạch Đằng, Thanh Hối.
Riêng xã Bạch Đằng và Thanh Hối là hai hòn đảo nằm trên sông Đồng Nai.
Bản đồ thị trấn Tân Uyên, Click vào ảnh để xem kích thước lớn
11. Bản đồ huyện Bắc Tân Uyên
Huyện Bắc Tân Uyên có 10 đơn vị hành chính gồm 2 thị trấn: Tân Thành (huyện lỵ), Tân Bình và 8 xã: Bình Mỹ, Đất Cuốc, Hiếu Liêm, Lạc An, Tân Định, Tân Lập, Tân Mỹ, Thượng Mới.
Bản đồ huyện Bắc Tân Uyên Click vào ảnh để xem kích thước lớn
12. Bản đồ huyện Bàu Bàng
Huyện Bàu Bàng có 7 đơn vị hành chính, gồm 01 thị trấn Lai Uyên và 6 xã: Cây Trường II, Hưng Hòa, Lai Hưng, Long Nguyên, Tân Hưng, Tru Vân Thọ.
Bản đồ huyện Bàu Bàng Click vào ảnh để xem kích thước lớn
13. Bản đồ huyện Dầu Tiếng
Huyện Dầu Tiếng có 12 đơn vị hành chính, gồm 01 thị trấn Dầu Tiếng và 11 xã: An Lập, Định An, Định Hiệp, Định Thành, Long Hòa, Long Tân, Minh Hóa, Minh Tân, Minh Thành, Thanh An, Thuần Âm.
Bản đồ huyện Dầu Tiếng Click vào ảnh để xem kích thước lớn
14. Bản đồ huyện Phú Giáo
Huyện Phú Giáo có 11 đơn vị hành chính, gồm 01 thị trấn Phước Vinh và 10 xã: An Bình, An Linh, An Long, An Thái, Phước Hòa, Phước Sang, Tam Lập, Tân Hiệp, Tân Long, Vinh Hòa.
Bản đồ huyện Phú Giáo, Click vào ảnh để xem kích thước lớn
15. Hạ tầng giao thông tỉnh Bình Dương
Quốc lộ 13 là tuyến đường chiến lược cực kỳ quan trọng xuất phát từ TP. Thành phố Hồ Chí Minh chạy suốt chiều dài tỉnh từ Nam ra Bắc, qua tỉnh Bình Phước và nối Vương quốc Campuchia với biên giới Thái Lan, Lào
Quốc lộ 14, từ Tây Ninh qua Dầu Tiếng đến Chơn Thành, Đồng Xoài, Bù Đăng tỉnh Bình Phước trên khắp Tây Nguyên
Tỉnh lộ 741 từ Thủ Dầu Một đến Phước Long
Tuyến Mỹ Phước – Tân Vạn
Mỹ Phước Tân Vạn Nối Dài (Mỹ Phước – Bàu Bàng)
Bản đồ khu công nghiệp Bình Dương, Click vào hình để xem kích thước lớn
16. Tỉnh Bình Dương có bao nhiêu khu công nghiệp?
28 Khu công nghiệp Bình Dương hoạt động năm 2023
KHÔNG |
Tên khu công nghiệp |
Quy mô (Ha) |
Vị trí |
Đầu tiên |
Khu công nghiệp Bình An |
25,90 Hà |
Phường Bình Thắng, Thành phố Dĩ An |
2 |
Khu công nghiệp Bình Dương |
16,50 Hà |
Phường An Bình, Thành phố Dĩ An |
3 |
Khu công nghiệp Sóng Thần 1 |
180,33 Hà |
Phường Dĩ An, TP Dĩ An |
4 |
Khu công nghiệp Sóng Thần 2 |
279,27 Hà |
Phường Tân Đông Hiệp, Thành phố Dĩ An |
5 |
Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp A |
50,44 Hà |
Phường Tân Đông Hiệp, Thành phố Dĩ An |
6 |
Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B |
162,92 Hà |
Phường Tân Đông Hiệp, Thành phố Dĩ An |
7 |
Khu công nghiệp Đông An |
137,90 Hà |
Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An |
số 8 |
Khu Công Nghiệp Việt Hương |
30,06 Hà |
Phường Thuận Giao, TP Thuận An |
9 |
Khu công nghiệp Việt Nam Singapore |
472,99 Hà |
Phường Thuận Giao, TP Thuận An |
mười |
Khu công nghiệp Đại Đăng |
274,36 Hà |
Phường Phú Tân, Thành phố Thuận An |
11 |
Khu công nghiệp Đông An 2 |
205,38 Hà |
Phường Hòa Phú, Thành phố Thuận An |
thứ mười hai |
Khu công nghiệp Kim Huy |
213,63 Hà |
Phường Phú Tân, Thành phố Thuận An |
13 |
Khu công nghiệp Mapletree |
74,87 Hà |
Phường Hòa Phú, Thành phố Thuận An |
14 |
Khu công nghiệp Sóng Thần 3 |
533,85 Hà |
Phường Phú Tân, Thành phố Thuận An |
15 |
Khu công nghiệp Việt Nam Singapore II |
330,12 Hà |
Phường Hòa Phú, Thành phố Thuận An |
16 |
Khu Công Nghiệp Việt Remax |
133,29 Hà |
Phường Hòa Phú, Thành phố Thuận An |
17 |
Khu công nghiệp Nam Tân Uyên |
620,49 Hà |
Phường Khánh Bình, Thị xã Tân Uyên |
18 |
Khu công nghiệp Việt Nam Singapore IIA |
1008,20 Hà |
Xã Vĩnh Tân, thị xã Tân Uyên |
19 |
Khu Công Nghiệp Đất Cuốc |
212,84 Hà |
Xã Đất Cuốc, huyện Bắc Tân Uyên |
20 |
Khu công nghiệp An Tây |
494,94 Hà |
Xã An Tây, Thị trấn Bến Cát |
21 |
Khu công nghiệp Mai Trung |
50,55 Hà |
Xã An Tây, Thị trấn Bến Cát |
22 |
Khu công nghiệp Mỹ Phước |
376,92 Hà |
Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát |
23 |
Khu công nghiệp Mỹ Phước 2 |
470,29 Hà |
Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát |
24 |
Khu công nghiệp Mỹ Phước 3 |
987,12 Hà |
Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát |
25 |
Khu Công Nghiệp Rạch Bắp |
278,6 Hà |
Xã An Tây, Thị trấn Bến Cát |
26 |
Khu công nghiệp Thới Hòa |
202,4 Hà |
Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát |
27 |
Khu công nghiệp Việt Hương 2 |
250 Hà |
Xã An Tây, Thị trấn Bến Cát |
28 |
Khu công nghiệp Bàu Bàng |
2000 Hà |
Các xã Lai Uyên và Lai Hưng, huyện Bàu Bàng |
Trong số đó, Khu công nghiệp Sóng Thần 1 là khu công nghiệp đầu tiên của tỉnh Bình Dương, được thành lập năm 1995 với tổng diện tích đất là 180 ha. – Khu công nghiệp có diện tích lớn nhất Bình Dương là Khu công nghiệp Bàu Bàng với quy mô khoảng 2000 ha (trong đó có 1000 ha mở rộng) – Khu công nghiệp có diện tích nhỏ nhất là Khu công nghiệp Bình Dương, quy mô chỉ 16,50 ha, thuộc phường An Bình, thị xã Dĩ An. – Thị xã Bến Cát có nhiều khu công nghiệp nhất: với 8 khu công nghiệp và huyện Bắc Tân Uyên, huyện Bàu Bàng chỉ có 1 khu công nghiệp.
Nhớ để nguồn: Bản đồ hành chính tỉnh Bình Dương khổ lớn phóng to 2023 tại thtrangdai.edu.vn
Chuyên mục: Blog