Tivi LG với thiết kế hiện đại, tích hợp nhiều công nghệ tivi hiện đại được nhiều gia đình tin tưởng lựa chọn. Tuy nhiên, ít ai biết được cách đọc tên tivi LG và ý nghĩa các kí tự trong tên tivi LG. Để giúp bạn có thể dễ dàng đọc tên tivi LG, mời bạn cùng tham khảo bài viết này nhé!
1Tìm tên tivi LG ở đâu?
Kiểm tra thông tin trực tiếp trên mặt sau tivi LG
Khi mua tivi về, bạn có thể xem ở phía mặt sau của tivi có dán phần tem chứa các thông tin cơ bản của tivi, bao gồm tên sản phẩm. Bạn chỉ cần xoay tivi lại và xem các thông tin của tivi. Cách kiểm tra này chỉ phù hợp với những tivi để trên bàn hoặc kệ, không phù hợp với tivi treo tường.
Bạn có thể xem ở phía mặt sau của tivi có dán phần tem chứa các thông tin cơ bản của tivi
Cách đọc tên tivi LG trong mục cài đặt của thiết bị
Cách làm này phải thực hiện thao tác trên tivi, tuy nhiên nó có thể áp dụng cho mọi loại tivi, để thực hiện qua các bước:
Bước 1: Chọn biểu tượng Cài đặt (hình răng cưa) trên điều khiển tivi. Tiếp theo, bạn chọn mục Tất cả cài đặt.
Chọn biểu tượng Cài đặt (hình răng cưa) trên điều khiển tivi
Bước 2: Vào được màn hình cài đặt, bạn chọn mục Cài đặt chung > chọn mục Giới thiệu về tivi. Tại đây, trên màn hình tivi sẽ hiển thị các thông tin liên quan đến tivi như tên, model, xuất xứ được hiển thị.
Chọn mục Cài đặt chung > chọn mục Giới thiệu về tivi
2Ý nghĩa các ký tự trong tên tivi LG các mẫu trước 2018
Mẫu tivi LG cũ năm 2012
Lấy ví dụ minh họa là chiếc tivi LG 32LM660T.
- Số 32 – Kích thước màn hình tivi
2 chữ số đầu tiên trong tên tivi LG trước năm 2012 chỉ kích thước màn hình của sản phẩm.
- Chữ L – Công nghệ màn hình
Hãng LG sử dụng 3 chữ cái L, C, P để thể hiện cho các loại màn hình khác nhau cho các mẫu tivi LG trước năm 2012:
Chữ L: Tivi màn hình LED.
Chữ C: Tivi màn hình LCD.
Chữ P: Tivi màn hình Plasma.
- Chữ M – Năm sản xuất tivi
M là chữ cái chỉ năm sản xuất của tivi là 2012.
- Số 6 – Dòng của tivi
- Số 6 – Model của tivi
- Số 0 – Sự sửa đổi, nâng cấp về chức năng, thiết kế, chất lượng. Con số này càng lớn thì tivi có chức năng, thiết kế, chất lượng càng cao cấp hơn.
- Chữ T – Kỹ thuật thu phát sóng của tivi
Hãng LG còn sử dụng các chữ cái C, S, V để thể hiện các kỹ thuật thu phát sóng khác nhau. Cụ thể:
- T: Dòng tivi hỗ trợ truyền hình số mặt đất DVB-T.
- C: Dòng tivi hỗ trợ truyền hình cáp kỹ thuật số DVB-C.
- S: Dòng tivi có bộ chỉnh kỹ thuật số DVB-S2/T/C.
- V: Dòng tivi hỗ trợ thu phát sóng kỹ thuật số DVB-S2/T2/C.
Ngoài ra, các mẫu tivi này còn có thể có chữ cái U hoặc B ở cuối, chỉ những mẫu tivi màn hình HD.
Ý nghĩa các ký tự trong tên tivi LG cũ năm 2012
Mẫu tivi LG cũ năm 2014
Ví dụ minh họa sẽ là chiếc tivi LG 32LB620V.
- Số 32 – Kích thước màn hình tivi
2 chữ số đầu tiên trong tên tivi LG trước năm 2012 chỉ kích thước màn hình của sản phẩm.
- Chữ L – Công nghệ màn hình
Ý nghĩa chữ cái L trong tên tivi LG vào năm 2014 là công nghệ màn hình. Ngoài chữ cái L, LG cũng sử dụng 2 chữ cái P và C. Cụ thể:
+ Chữ P: Màn hình Plasma.
+ Chữ C: Màn hình LCD.
+ Chữ L: màn hình LED.
- Chữ B – Năm sản xuất
- Số 6 – Series của tivi
- Số 2 – Model của tivi
- Số 0 – Sự sửa đổi, cải tiến tivi, con số này càng lớn thì thiết kế, tính năng, chất lượng tivi càng tốt.
- Chữ V – Kỹ thuật thu phát sóng
Có 4 kiểu kỹ thuật thu phát sóng, viết tắt bằng các chữ cái T, C, S, V giống như phiên tivi vào năm 2012. Tuy nhiên, các mẫu tivi ở Mỹ và Canada, chữ cái này bị lược bỏ bởi họ chỉ dùng kỹ thuật thu phát sóng ATSC.
Ngoài ra, một số tivi có màn hình HD, độ dài đường chéo dưới 32 inch còn có thể có thêm chữ cái U hoặc B ở cuối tên.
Ý nghĩa các ký tự trong tên tivi LG cũ năm 2014
3Ý nghĩa các ký tự trong tên tivi LG sau 2018
Tên tivi LED từ năm 2018 đến 2022
Để hiểu rõ hơn ý nghĩa tên tivi LG, bài viết sẽ lấy ví dụ minh họa là tivi LG 65UQ9000PUA.
- Số 65 – Kích thước màn hình của tivi
- Chữ S – Loại tivi
Hãng LG sử dụng 3 chữ cái L, U, S để thể hiện cho:
+ Chữ L: tivi có màn hình Full HD (mẫu 32 inch HD).
+ Chữ U: tivi 4K (Ultra HD).
+ Chữ S: Super Ultra HD (tivi có hỗ trợ công nghệ Nano Cell), OLED.
- Chữ K – Năm sản xuất, ngoài ra còn có các chữ: R – 2023, Q – 2022, P – 2021, N – 2020, M – 2019, K – 2018
- Số 9 – Dòng tivi, ngoài ra còn có các số như số 5: Dòng tivi Full HD (mẫu 32 inch HD), số 6 – 7: Dòng tivi 4K, số 8 – 9: Dòng tivi Super Ultra HD.
- Số 0 – Model tivi
- Số 00 – Sự sửa đổi, con số này càng cao thì sản phẩm càng có nhiều thay đổi, nâng cấp về kiểu dáng, thiết kế, tính năng,…
- Chữ P – Điều chỉnh về công nghệ và tính năng (cho từng quốc gia hoặc khu vực cụ thể)
- Chữ U – Kỹ thuật thu phát sóng ở từng quốc gia, khu vực, cụ thể:
U: ATSC, Clear QAM (Mỹ, Canada, Mexico).
L: DVB T/T2/T2HD/C/S/S2 (Châu Âu, Thổ Nhĩ Kỳ, Nga).
N: ATSC 3.0 – ATSC 1.0. (Hàn Quốc).
S: SBTVD (Brazil, Argentina, Chile).
J: BS 110 (Nhật Bản).
V: DVB-T2/C/S2 (Ả Rập Xê Út, UAE, Kuwait, Nam Phi).
T: MPEG-2/4 DVB-T2 (Úc, Singapore, Ấn Độ).
Không – DVB-T2/C/S2 (New Zealand).
C: DTMB (Trung Quốc, Hồng Kông).
- Chữ A – Thiết kế của tivi
Ý nghĩa các ký tự trong tên tivi LED từ năm 2018 đến 2022
Tivi LG NanoCell và QNED từ năm 2020 (2020 – 2022)
Để hiểu hơn về ý nghĩa các ký tự trong tên tivi LG dòng này, cùng tham khảo tên mẫu tivi NanoCell là: Tivi NanoCell 75NANO99UQA.
- Số 75 – Kích thước màn hình tivi
- Chữ NANO – Loại tivi: Chữ NANO và QNED là các chữ cái được LG sử dụng để phân biệt 2 loại tivi màn hình NanoCell và QNED.
- Số 9 – Dòng tivi
- Số 9 – Series tivi
- Chữ U – Bộ chỉnh kỹ thuật số ứng với từng khu vực
Tùy từng khu vực phân phối sản phẩm mà ký tự này có thể là chữ hoặc số, cụ thể như sau: U là Mỹ, chữ K là Hàn Quốc, số 6, 7, 9 là Đức, chữ L là Châu Âu, chữ S là Brazil.
- Chữ Q – Năm sản xuất
Ký tự cuối cùng chỉ năm sản xuất tivi. Cụ thể, chữ N: Năm 2020, chữ P: Năm 2021, chữ Q: Năm 2022, chữ R: Năm 2023
- Chữ A – Sửa đổi thiết kế
Ý nghĩa các ký tự trong tên tivi LG NanoCell và QNED từ năm 2020 (2020 – 2022)
Tivi LG OLED (sản xuất năm 2016 – 2022)
Để hiểu rõ ý nghĩa các ký tự trong tên tivi LG, cùng tham khảo ví dụ minh họa về tivi OLED65C8PUA như sau:
- Chữ OLED – Dòng tivi
- Số 65 – Kích thước màn hình tivi
- Chữ C – Loại tivi, ngoài ra còn có các chữ B, C, E và W: Tivi có độ phân giải 4K, chữ R: Tivi cuộn, chữ Z: Tivi có độ phân giải 8K.
- Số 8 – Năm ra mắt tivi (ứng với số cuối cùng của năm), cụ thể: Số 6: 2016, số 7: 2017, số 8: 2018, số 9: 2019, chữ Х: 2020, số 1: 2021, số 2: 2022m, số 3: 2023.
- Chữ P – Chỉ bộ thu phát sóng: Từ năm 2016 trở về trước, ký tự này được sử dụng để chỉ bộ thu phát sóng nhưng sau đó được sử dụng để chỉ khu vực phân phối tivi.
- Chữ U – loại bộ chỉnh kỹ thuật số theo khu vực
Ngoài ra, còn có một số chữ khác như sau:
+ Chữ U: ATSC, Clear QAM (Mỹ, Canada, Mexico).
+ Chữ L: DVB T/T2/T2HD/C/S/S2 (Châu Âu, Thổ Nhĩ Kỳ, Nga).
+ Chữ N: ATSC 3.0-ATSC 1.0. (Nam Triều Tiên).
+ Chữ S: SBTVD (Brazil, Argentina, Chile).
+ Chữ J: BS 110 (Nhật Bản).
+ Chữ V: DVB-T2 / C / S2 (Ả Rập Xê Út, UAE, Kuwait, Nam Phi).
+ Chữ T: MPEG-2/4 DVB-T2 (Úc, Singapore, Úc, Ấn Độ).
+ Số 0: DVB-T2 / C / S2 (New Zealand).
+ Chữ C: DTMB (Trung Quốc, Hồng Kông).
- Chữ A – Tính năng thiết kế
Ý nghĩa các ký tự trong tên tivi LG OLED (sản xuất năm 2016 – 2022)
Qua bài hướng dẫn trên thtrangdai.edu.vn đã giúp bạn hiểu được cách đọc tên tivi LG, ý nghĩa các kí tự trong tên tivi LG. Nếu có bất kỳ câu hỏi nào bạn cứ để lại bình luận bên dưới bên mình sẽ hỗ trợ tốt hơn cho bạn nhé!
Nhớ để nguồn: Cách đọc tên tivi LG, ý nghĩa các kí tự trong tên tivi LG tại thtrangdai.edu.vn
Chuyên mục: Mẹo vặt cuộc sống