Cập nhật bảng giá Vespa mới nhất tháng 5/2023 tại các đại lý trên toàn quốc, bảng giá chi tiết nhất trong bài viết dưới đây.
Dòng Vespa tiếp tục được hãng tung ra thị trường với 4 mẫu xe bao gồm: Vespa Sprint, Vespa GTS Super, Vespa Primavera và Vespa SEI Giorni, gồm nhiều phiên bản với nhiều lựa chọn màu sắc tương ứng khác nhau.
Giá đề xuất các mẫu xe Vespa trong tháng 5/2023 vẫn ổn định, cụ thể: Vespa GTS Super có giá dao động từ 94,3 – 155,5 triệu đồng, Vespa Primavera có giá 79,2 – 88 triệu đồng. VNĐ, Vespa Sprint có giá 82,5 – 132 triệu đồng và Vespa SEI Giorni với một phiên bản có giá 139,4 triệu đồng.
Vespa Sprint S 125. (Ảnh: Vespa)
Vespa là thương hiệu xe tay ga cao cấp của Piaggio được sản xuất tại Ý. Những mẫu xe này nổi bật với thiết kế cổ điển, tinh tế với nhiều màu sắc tươi trẻ, trẻ trung, sang trọng, mang đến cho khách hàng đẳng cấp mà ít sản phẩm đối thủ cùng phân khúc có được. có thể được so sánh.
Theo ghi nhận tại đại lý, giá bán các mẫu xe Vespa không có gì thay đổi so với tháng trước. Hiện tại, giá bán thực tế ngang bằng với giá niêm yết của hãng, trong đó cao nhất được ghi nhận cho dòng Vespa GTS Super Tech 300.
Bảng giá Vespa mới nhất tháng 5/2023. (Nguồn: Vespa)
Bảng giá Vespa mới nhất tháng 5/2023 (Đơn vị: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Sự khác biệt |
Vespa GTS Super 125 | Trắng | 94,3 | 94,3 | 0 |
Màu đỏ | 94,3 | 94,3 | 0 | |
Đen | 94,3 | 94,3 | 0 | |
Vespa GTS Super Sport 150 | Màu vàng | 115,4 | 115,4 | 0 |
Trắng | 115,4 | 115,4 | 0 | |
Xám | 115,4 | 115,4 | 0 | |
Đen | 115,4 | 115,4 | 0 | |
Vespa GTS Super Tech 300 | Xám | 155,4 | 155,4 | 0 |
Đen | 155,4 | 155,4 | 0 | |
Vespa GTS Super Sport 300 | Trắng | 129 | 129 | 0 |
Xám | 129 | 129 | 0 | |
Nước biển xanh | 129 | 129 | 0 | |
Vespa GTS Phiên Bản Siêu Đặc Biệt 150 | Đồng | 123,5 | 123,5 | 0 |
Vespa Primavera 125 | Quả cam | 79,2 | 79,2 | 0 |
Màu xanh lá | 79,2 | 79,2 | 0 | |
Xám | 79,2 | 79,2 | 0 | |
Vespa Primavera S 125 | Trắng | 81,5 | 81,5 | 0 |
Màu vàng | 81,5 | 81,5 | 0 | |
Be | 81,5 | 81,5 | 0 | |
Xám | 81,5 | 81,5 | 0 | |
Nước biển xanh | 81,5 | 81,5 | 0 | |
Vespa Primavera ĐỎ 125 | Màu đỏ | 85,7 | 85,7 | 0 |
Vespa Primavera Color Vibe 125 | Màu xanh lá | 88 | 88 | 0 |
Quả cam | 88 | 88 | 0 | |
Vespa Sprint 125 | Nước biển xanh | 82,5 | 82,5 | 0 |
Màu vàng | 82,5 | 82,5 | 0 | |
Màu đỏ | 82,5 | 82,5 | 0 | |
Xám | 82,5 | 82,5 | 0 | |
Vespa Sprint S 125 | Màu xanh lá | 84,8 | 84,8 | 0 |
Trắng | 84,8 | 84,8 | 0 | |
Quả cam | 84,8 | 84,8 | 0 | |
Màu xanh da trời | 84,8 | 84,8 | 0 | |
Đen | 84,8 | 84,8 | 0 | |
Vespa Sprint S 150 | Quả cam | 97,8 | 97,8 | 0 |
Trắng | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Màu xanh lá | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Đen | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Vespa Sprint Justin Bieber 125 | Trắng | 118 | 118 | 0 |
Vespa Sprint Justin Bieber 150 | Trắng | 132 | 132 | 0 |
Vespa Sprint S với màn hình TFT 150 | Đồng | 110 | 110 | 0 |
Đen | 110 | 110 | 0 | |
Vespa Sprint S với màn hình TFT 125 | Đồng | 98,4 | 98,4 | 0 |
Đen | 98,4 | 98,4 | 0 | |
Vespa Sei Giorni 300 | Xám | 139,4 | 139,4 | 0 |
Lưu ý: Giá xe trên chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm VAT, phí trước bạ, phí bảo hiểm xe máy và phí biển số. Giá xe máy cũng có thể thay đổi theo từng thời điểm tùy theo từng đại lý Vespa và khu vực bán xe.
(Tổng hợp)
Nhớ để nguồn: Cập nhật Bảng giá xe Vespa mới nhất tháng 5/2023 tại thtrangdai.edu.vn
Chuyên mục: Blog