Bạn đang xem bài viết Tổng hợp bảng mã lỗi máy giặt Electrolux và cách khắc phục hiệu quả tại thtrangdai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Trong quá trình sử dụng máy giặt Electrolux, thiết bị có thể gặp phải một số lỗi khiến bạn không biết cách khắc phục. Vậy thtrangdai.edu.vn sẽ tổng hợp bảng mã lỗi máy giặt Electrolux kèm theo cách khắc phục tương ứng giúp bạn nhé!
Lỗi cấp nước
Mã lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
---|---|---|
E11 | Nước cấp yếu (chu trình giặt) |
– Đảm bảo rằng vòi đã được bật. – Kiểm tra ống dẫn vào xem có bị gấp khúc và lưới lọc xem có bị tắc nghẽn không. – Thay van cấp nước. |
E12 | Nước cấp yếu (chu trình sấy) |
– Đảm bảo rằng vòi đã được bật. – Kiểm tra ống dẫn vào xem có bị gấp khúc và lưới lọc xem có bị tắc nghẽn không. – Thay van cấp nước. |
E13 | Rò rỉ nước |
– Kiểm tra ống áp suất xem có vết rách, lỗ và tắc nghẽn trong buồng áp suất không. – Đảm bảo rằng ống thoát nước được đặt đúng vị trí. – Thay thế cảm biến áp suất. – Thay main PCB. |
EC1 | Van cấp nước bị nghẹt trong khi lưu lượng kế hoạt động |
– Kiểm tra van cấp nước nghẹt hay hỏng. – Kiểm tra board mạch. |
EF4 | Áp lực nước yếu, không có tín hiệu của lưu lượng kế và van cấp nước mở |
Kiểm tra vòi nước có đang bị khóa không. |
E10 |
– Vòi hoặc van nguồn cấp nước bị đóng. – Bộ lọc nối giữa máy giặt với đường ống nước bị tắc nghẽn. – Đường ống dẫn nước bị bị tắc nghẽn do đá vôi hoặc bị lỗi. |
– Kiểm tra và mở vòi nước hoặc van cấp nước cho máy giặt. – Đầu tiên, đóng nguồn cấp nước. Sau đó, tháo ống nước ra khỏi vòi và lấy bộ lọc ra, tiến hành vệ sinh sạch sẽ. – Kiểm tra và vệ sinh sạch sẽ ống dẫn nước. |
Lỗi xả nước
Mã lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
---|---|---|
E21 | Khó xả nước (chu trình giặt) |
– Kiểm tra bộ lọc máy bơm. – Kiểm tra ống thoát nước. – Kiểm tra hệ thống dây điện. – Thay thế bơm xả. – Thay main PCB. |
E22 | Khó xả nước (chu trình sấy) |
– Kiểm tra bộ lọc máy bơm. – Kiểm tra ống thoát nước. – Kiểm tra hệ thống dây điện. – Thay thế bơm xả. – Thay main PCB. |
E23 | Hư triac bơm nước |
– Kiểm tra điện trở trên bơm xả. – Kiểm tra hệ thống dây điện. – Thay main PCB. |
E24 | Mạch kiểm tra triac điều khiển bơm xả hư (đưa tín hiệu sai về xử lý) | Thay main PCB |
E20 |
– Ống thoát nước bị tắc nghẽn. – Bơm thoát nước bị tắc nghẽn. – Bơm xả nước hoạt động quá công xuất. |
– Tiến hành tháo gỡ các đoạn ống nước bị xoắn gây ra tình trạng tắc nghẽn. – Tắt máy giặt và rút dây điện của thiết bị trước khi làm sạch bơm thoát nước. – Liên hệ ngay với nhân viên kỹ thuật để xử lý tình trạng bơm xả nước hoạt động quá công suất. |
Lỗi liên quan đến công tắc phao
Mã lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
---|---|---|
E31 | Công tắc phao hư (tín hiệu tần số công tắc phao ngoài tầm kiểm soát) |
– Kiểm tra hệ thống dây điện. – Thay thế công tắc áp suất. – Thay main PCB. |
E32 | Công tắc phao không cân được nước |
– Kiểm tra hệ thống dây điện. – Kiểm tra ống xem có bị tắc nghẽn không. – Kiểm tra van đầu vào xem có rò rỉ không. – Kiểm tra bơm xả. – Thay main PCB. |
E35 | Tràn nước |
– Van cấp nước bị lỗi. – Buồng áp suất bị tắc. – Cảm biến áp suất hoặc PCB chính bị lỗi. |
E38 | Bầu áp lực bị nghẹt (mực nước không thay đổi trong vòng 30 giây lúc lồng quay) |
– Buồng áp suất bị tắc. – Đai trống bị hỏng. |
E3A | Mạch kiểm tra rơ le điện trở đun nước sai (tín hiệu về xử lý luôn luôn 0V hay 5V) | Kiểm tra board mạch. |
Lỗi về cửa
Mã lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
---|---|---|
E41 | Cửa mở (sau 15 giây) |
– Cửa không đóng. – Khóa cửa bị lỗi. |
E42 | Cửa đóng không kín |
– Khóa cửa bị lỗi. – Hệ thống dây điện bị lỗi. – Rò rỉ hiện tại từ bộ phận làm nóng. |
E43 | Triac khóa cửa hư |
– Khóa cửa bị lỗi. – Hệ thống dây điện bị lỗi. – Rò rỉ hiện tại từ bộ phận làm nóng. |
E44 | Mạch kiểm tra triac khóa cửa hư | Lỗi main PCB |
E45 | Mạch kiểm tra triac khóa cửa hư (đưa tín hiệu sai về vi xử lý) | Lỗi main PCB |
E40 | Cửa máy giặt không được đóng chính xác | Kiểm tra và đóng lại cửa máy giặt cho chắc chắn và đúng hướng dẫn trước khi khởi động máy |
Lỗi motor
Mã lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
---|---|---|
E51 | Triac cấp nguồn cho motor bị chập | Dòng điện rò rỉ từ động cơ hoặc hệ thống dây điện |
E52 | Không có tín hiệu từ bộ điều tốc |
– Kiểm tra hệ thống dây điện. – Kiểm tra chổi than động cơ và điện trở cuộn dây động cơ. – Thay thế main PCB hoặc bộ điều khiển động cơ. |
E53 | Mạch triac cấp nguồn motor hư (đưa tín hiệu sai về vi xử lý) | Thay thế bảng điều khiển chính |
E54 | Rơ le cấp nguồn cho motor bị chập |
– Thay thế bảng điều khiển chính. – Thay thế động cơ rửa. |
E57 | Inverter hút dòng quá nhiều (>15A) |
– Kiểm tra hệ thống dây dẫn đến động cơ. – Đo điện trở của cuộn dây động cơ và thay thế động cơ nếu nằm ngoài dải. – Thay thế động cơ. |
E58 | Inverter hút dòng quá nhiều (>4,5A) |
– Kiểm tra hệ thống dây dẫn đến động cơ. – Đo điện trở của cuộn dây động cơ và thay thế động cơ nếu nằm ngoài dải. – Thay thế mô-đun điều khiển động cơ. |
E59 | Không có tín hiệu cho bộ điều tốc trong vòng 3 giây |
– Kiểm tra hệ thống dây dẫn đến động cơ. – Đo điện trở của cuộn dây động cơ và tacho, thay thế động cơ nếu điện trở ngoài dải. – Thay thế mô-đun điều khiển động cơ. |
Lỗi board inverter
Mã lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
---|---|---|
E5A | Board inverter quá nóng |
– Đảm bảo trống có thể xoay tự do và máy không bị quá tải. – Thay thế mô-đun điều khiển động cơ. |
E5H | Điện áp vào thấp hơn 175V |
– Kiểm tra hệ thống dây dẫn đến PCB của biến tần động cơ. – Thay thế động cơ PCB. |
E5C | Điện áp vào quá cao |
– Kiểm tra điện áp cung cấp điện từ điểm nguồn. – Thay thế bảng điều khiển chính. |
E5d | Truyền dữ liệu sai giữa board inverter và board chính |
– Kiểm tra dây nịt. – Thay thế bảng điều khiển chính. |
E5E | Liên lạc giữa board chính và board inverter sai |
– Kiểm tra dây nịt. – Thay thế bảng điều khiển chính. |
E5F | Board inverter không kích hoạt motor được |
– Kiểm tra dây kết nối. – Kiểm tra board chính và board inverter. |
Điện trở đun nước
Mã lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
---|---|---|
E61 | Đun không đủ nóng trong chu trình giặt |
– Kiểm tra hệ thống dây dẫn đến bộ gia nhiệt và đo điện trở của bộ phận làm nóng. – Đo điện trở của cảm biến nhiệt độ. |
E62 | Đun nước quá nhiệt trong chu trình giặt (nhiệt độ cao hơn 880 độ C trong thời gian 5 phút) | Kiểm tra cảm biến nhiệt độ |
E66 | Rơ le cấp nguồn cho điện trở đun nước bị lỗi |
– Kiểm tra rò rỉ dòng điện từ lò sưởi. – Kiểm tra dây nịt. |
E68 | Dòng điện rò xuống mass (Giá trị của điện áp nguồn cấp khác so với giá trị của board mạch) |
– Kiểm tra dây nịt. – Kiểm tra lò sưởi xem có rò rỉ hiện tại với đất không. |
E69 | Điện trở đun nước nóng bị ngắt |
– Kiểm tra dây nịt. – Đo điện trở của bình nóng lạnh. |
Lỗi cảm biến nhiệt và cảm biến khác
Mã lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
---|---|---|
E71 | Lỗi cảm biến dò nước nóng (ngắt mạch hoặc bị đứt) |
– Kiểm tra dây nịt. – Kiểm tra điện trở của cảm biến nhiệt độ. |
E72 | Cảm biến nhiệt trong khoang ngưng tụ sấy (đầu vào) bị lỗi (giá trị điện áp ngoài giới hạn, cảm biến bị chập, đứt) |
– Kiểm tra dây nịt. – Kiểm tra điện trở của cảm biến nhiệt độ cho máy sấy. – Thay thế mô-đun điều khiển máy sấy. |
E73 | Cảm biến nhiệt khoang sấy (đầu ra) bị lỗi (giá trị điện áp ngoài giới hạn, cảm biến bị chập, đứt) |
– Kiểm tra dây nịt. – Kiểm tra điện trở của cảm biến nhiệt độ cho máy sấy. |
E74 | Cảm biến rò nước nóng sai vị trí |
– Kiểm tra dây nịt. – Kiểm tra xem cảm biến nhiệt độ nước có đúng vị trí và không bị vôi hóa hay không. – Kiểm tra bộ phận gia nhiệt. – Đo điện trở của cảm biến nhiệt độ ở các nhiệt độ khác nhau. |
EC3 | Có vấn đề về cảm biến khối lượng | Kiểm tra dây kết nối, board mạch |
Lỗi núm xoay
Mã lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
---|---|---|
E82 | Lỗi vị trí xoay | Kiểm tra board mạch |
E83 | Lỗi đọc vị trí núm xoay | Kiểm tra board mạch |
Lỗi liên lạc giữa board nguồn và board khiển
Mã lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
---|---|---|
E91 | Lỗi kết nối (giao tiếp tín hiệu) giữa PCB nguồn và PCB khiển/board mạch hiển thị |
– Kiểm tra dây điện. – Sửa PCB nguồn hoặc PCB khiển. |
E92 | Sự không tương thích giữa PCB chính với PCB khiển (phiên bản không tương thích) |
– Thay main PCB. – Lỗi board mạch khiển. |
E93 | Cấu hình sai của thiết bị | Kiểm tra lại board mạch |
E94 | Cấu hình của chu trình giặt bị lỗi | Kiểm tra lại board mạch |
E95 | Sai liên lạc giữa vi xử lý và EEPROM | Kiểm tra lại board mạch |
E97 | Sự không tương thích giữa chương trình chọn và chu kỳ của cấu hình | Kiểm tra lại board mạch |
E98 | Sai liên lạc giữa board mạch chính và board mạch inverter | Kiểm tra lại board mạch |
Lỗi board hiển thị
Mã lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
---|---|---|
E9H | Lỗi liên lạc (kết nối) giữa vi xử lý và bộ nhớ của board mạch | Kiểm tra lại board hiển thị |
E9C | Cấu hình của máy bị lỗi | Kiểm tra lại board hiển thị |
E9d | Sai xung nhịp đồng hồ | Kiểm tra lại board hiển thị |
E9F | Lỗi giao tiếp (kết nối) giữa PCB và các thiết bị ngoại vi | Kiểm tra dây điện giữa PCB và inverter |
Lỗi vị trí lồng giặt (cửa trên)
Mã lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
---|---|---|
EA1 | Lỗi vị trí lồng giặt |
– Kiểm tra dây kết nối và board mạch. – Kiểm tra cảm biến vị trí lồng giặt có bị hư không. |
EA6 | Lỗi vị trí lồng giặt cửa mở |
– Kiểm tra dây kết nối và board mạch. – Kiểm tra cảm biến vị trí lồng giặt có bị hư không. |
Lỗi liên quan đến sấy
Mã lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
---|---|---|
Ed1 | Lỗi liên lạc giữa board chính và board sấy | Kiểm tra dây kết nối giữa board chính và board sấy |
Ed2 | Hư rơ le 1 của điện trở sấy | Kiểm tra dây kết nối giữa board sấy và rơ le |
Ed3 | Hư rơ le 2 của điện trở sấy | Kiểm tra dây kết nối giữa board sấy và rơ le |
Ed4 | Rơ le nguồn cung cấp cho điện trở giặt và điện trở sấy hư (nằm trên board sấy) | Kiểm tra dây kết nối, board sấy và board chính |
Ed6 | Không có liên lạc giữa board chính và board hiển thị | Kiểm tra dây kết nối giữa board chính và board hiển thị |
Lỗi sử dụng
Mã lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
---|---|---|
EF1 | Lỗi phin lọc của motor xả bị nghẹt với thời gian quá lâu |
– Kiểm tra bộ lọc máy bơm thoát nước xem có tắc nghẽn không. – Kiểm tra ống xem có bị tắc nghẽn không. |
EF2 | Sử dụng xà bông quá nhiều |
– Kiểm tra bộ lọc máy bơm thoát nước xem có tắc nghẽn không – Kiểm tra lượng chất tẩy rửa đã được sử dụng hoặc chất tẩy rửa ở tầng trên đã được sử dụng chưa. |
EF3 | Rò rỉ nước (aqua control) | Kiểm tra hệ thống điều khiển nước |
EF5 | Quần áo không cân bằng |
– Kiểm tra để đảm bảo rằng tải không quá nhỏ hoặc quá tải. – Kiểm tra các mục bị rối. |
EF6 | Reset | Reset lại |
Lỗi nguồn điện
Mã lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
---|---|---|
EH1 | Sai tần số điện nguồn |
– Kiểm tra nguồn điện cung cấp có gặp vấn đề gì không. – Thay board mạch. |
EH2 | Điện áp quá cao |
– Kiểm tra nguồn điện cung cấp có gặp vấn đề gì không. – Thay board mạch. |
EH3 | Điện áp quá thấp |
– Kiểm tra nguồn điện cung cấp có gặp vấn đề gì không. – Thay board mạch. |
Lỗi mạch bảo vệ
Mã lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
---|---|---|
EHE | Không tương thích giữa rơ le bảo vệ (trên board) và mạch bảo vệ | Kiểm tra dây kết nối và board mạch có bị hư không |
EHF | Mạch bảo vệ sai (điện áp đặt vào bộ xử lý bị sai) | Kiểm tra lại board mạch có bị hư không |
Lỗi mạch bảo vệ
Mã lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
---|---|---|
E1 |
– Ống dẫn nước bị bung hoặc chưa được nối với vòi nước. – Nguồn cung cấp nước hoặc ống nước bị nghẽn, bị hư. |
– Kiểm tra hoặc nối lại đường ống dẫn nước. – Kiểm tra và vệ sinh van cấp nước cùng ống dẫn nước. |
E2 | Mực nước trong lồng giặt đang trong tình trạng đổ quá đầy hoặc không đúng với khối lượng đồ giặt hiện có trong lồng | Nhấn nút Power (Mở/Tắt) để máy giặt khởi động lại bình thường |
E3 | Mở cửa máy giặt đang trong chu trình giặt, sấy hoặc vắt |
– Kiểm tra và đóng lại nắp máy giặt cẩn thận. – Nên hạn chế mở cửa máy giặt khi thiết bị đang hoạt động. |
E4 |
– Cửa máy giặt chưa được đóng kỹ. – Bề mặt đặt máy giặt bị chênh, không cân bằng. – Quần áo trong lồng giặt không được đặt cân bằng. |
– Kiểm tra và đóng lại nắp máy giặt. – Kiểm tra và điều chỉnh lại máy giặt khi đặt trên sàn. – Phân bổ lại quần áo đều bên trong lồng giặt. |
E5 hoặc E6 | – Ống thoát nước được đặt ở vị trí quá cao.- Ống thoát nước nghẽn hoặc bị hư. |
– Kiểm tra và lắp đặt lại đường ống thoát nước. – Kiểm tra và vệ sinh đường ống thoát nước để loại bỏ cặn bẩn gây tắc nghẽn, hoặc thay ống nước mới nếu như ống bị hỏng. |
E7 | Chế độ khóa trẻ em được kích hoạt nhưng nắp máy không được đóng kín, làm cho máy giặt bị ngưng hoạt động | Kiểm tra lại tình trạng nắp máy giặt trước khi sử dụng chế độ Khóa trẻ em |
Như vậy, thtrangdai.edu.vn đã giúp bạn tổng hợp xong bảng mã lỗi máy giặt Electrolux và cách khắc phục hiệu quả khi bạn đang sử dụng thương hiệu máy giặt này. Nếu có thêm thắc mắc, hãy để lại bình luận phía dưới để nhân viên hỗ trợ sớm nhất cho bạn.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tổng hợp bảng mã lỗi máy giặt Electrolux và cách khắc phục hiệu quả tại thtrangdai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nhớ để nguồn: Tổng hợp bảng mã lỗi máy giặt Electrolux và cách khắc phục hiệu quả tại thtrangdai.edu.vn
Chuyên mục: Blog