Tìm hiểu về CPU Intel Gen 10

Bạn đang xem bài viết Tìm hiểu về CPU Intel Gen 10 tại thtrangdai.edu.vn. Bạn có thể truy cập nhanh những thông tin cần thiết trong mục lục bài viết dưới đây.

Intel vừa giới thiệu dòng chip thế hệ thứ 10 tại thị trường Việt Nam. Những cải tiến tích cực ở dòng chip thế hệ mới này đảm bảo một chiếc laptop mỏng nhẹ có thể thực hiện các tác vụ tương đương với những chiếc laptop đồ họa kỹ thuật mạnh mẽ, hiệu năng cao.

Intel Gen 10 là gì?

So với các thế hệ Core i trước đây, Intel Gen 10 lần này tập trung nâng cấp nhiều công nghệ ở dòng Ice Lake, dòng chip 10nm đầu tiên của Intel cũng như tích hợp nhiều tính năng tiện lợi. Bên cạnh đó, dòng Comet Lake với nhiều cải tiến cũng được ra mắt trong dịp này.

Dòng Intel thế hệ 10 Ice Lake

Được sản xuất với kiến ​​trúc rút gọn hơn 10nm, với quy trình này các con chip sẽ có hiệu năng tốt hơn cũng như tiêu thụ năng lượng hiệu quả và tiết kiệm hơn.

Card đồ họa Iris Plus tích hợp trong một số dòng chip dựa trên kiến ​​trúc đồ họa thế hệ mới sẽ tăng gấp đôi hiệu năng xử lý mang lại hiệu ứng đồ họa bắt mắt hơn. Intel công bố hiệu năng chơi game của Ice Lake nhanh hơn gấp 2 lần và vẫn chơi tốt nhiều game phổ biến như CS:GO, PUBG ở mức setting trung bình.

Tìm hiểu về CPU Intel Gen 10

Ice Lake sử dụng kiến ​​trúc Sunny Cove hoàn toàn mới cùng với công nghệ Deep Learning Boost giúp xử lý các tác vụ đồ họa thông minh hơn như: render video, tự nhận diện vật thể khi tách nền…

Tìm hiểu về CPU Intel Gen 10

Đáng chú ý, chip Ice Lake sẽ hỗ trợ cổng Thunderbolt 3 (cổng USB type C) và công nghệ Wi-Fi 6. Hai cải tiến này giúp truyền dữ liệu có dây và không dây nhanh hơn.

Tìm hiểu về CPU Intel Gen 10

2.1 Hồ băng Intel Core i3 thế hệ 10

Intel Core i3 Ice Lake có 3 phiên bản với 3 mã model tương ứng là i3-1000G4/i3-1000G1/i3-1005G1, cả 3 model đều được trang bị 2 nhân 4 luồng cho tốc độ xử lý nhanh hơn thế hệ trước.

Hồ băng Core i3 gen 10

Chip Intel Core i3-1000G4 sẽ đi kèm chip đồ họa Iris Plus Gen 11 cho khả năng xử lý đồ họa nhanh hơn. Trong khi đó, hai phiên bản thấp hơn với mã model i3-1000G1 và i3-1005G1 sẽ đi kèm chip đồ họa UHD Graphics Gen 11 với tốc độ xử lý đồ họa thấp hơn Iris Plus.

Xem thêm  Máy sấy tóc lạnh là gì? Công dụng của máy sấy tóc lạnh

Chip Intel Core i3-1005G1 sẽ có xung nhịp 1,2 GHz, trong khi hai model còn lại là i3-1000G4 và i3-1000G1 sẽ có xung nhịp CPU là 1,1 GHz nên sẽ đáp ứng tốt các tác vụ văn phòng hàng ngày.

2.2 Hồ băng Intel Core i5 thế hệ 10

Intel Core i5 Ice Lake sẽ được chia thành hai phiên bản: Core i5 công suất cao và model còn lại có công suất thấp hơn, cả hai phiên bản đều được trang bị 4 nhân 8 luồng cho tốc độ truy cập nhanh.

Model Core i5 công suất thấp được chia làm 2 model là i5-1030G7 và i5-1030G4 với xung xử lý lần lượt là 800 GHz và 700 GHz.

Cả hai model đều được trang bị GPU Iris Plus Gen 11 cho khả năng xử lý đồ họa tốt.

Hồ băng Intel core i5

Model Core i5 công suất cao sẽ được chia làm 3 model: i5-1035G7/i5-1035G4 và i5-1035G1.

Hai mẫu i5-1035G7/i5-1035G4 sẽ được trang bị GPU Iris Plus Gen 11, trong khi mẫu i5-1035G1 sẽ chỉ được trang bị GPU UHD Graphics Gen 11.

Hồ băng Intel core i5

3 model Core i5-1035G7/i5-1035G4 và i5-1035G1 sẽ có xung nhịp CPU lần lượt là 1,2 GHz/1,1 GHz và 1,0 GHz cho tốc độ xử lý nhanh hơn thế hệ trước đồng thời cũng giảm đáng kể mức tiêu thụ điện năng. .

Intel Core i5 dòng 10 đều có xung nhịp GPU cao 1.050 MHz nên sẽ dễ dàng xử lý các tác vụ đồ họa từ chỉnh sửa ảnh hay chơi game như Liên Minh Huyền Thoại ở mức đồ họa trung bình.

2.3 Hồ băng Intel Core i7 thế hệ 10

Dòng Intel Core i7 Ice Lake cũng được chia làm 2 model: Core i7 với tốc độ xử lý cao và model còn lại có tốc độ xử lý thấp hơn.

Dòng Core i7 tốc độ xử lý cao sẽ được chia thành 2 model: i7-1068G7 và i7-1065G7. Hai model này có tốc độ xử lý cao lên tới 2,3 GHz với model i7-1068G7 và 1,3 GHz với model i7-1065G7.

Hồ băng Intel core i7

Model Core i7 tốc độ xử lý thấp hơn có mã model i7-1060G7 tốc độ xử lý trung bình 1,0 GHz, phù hợp với các tác vụ nặng như Photoshop hay chơi game nhập vai với mức đồ họa trung bình. .

Dòng Intel Core i7 10th Ice Lake được trang bị chip Iris Plus Gen 11 đi kèm, cho phép xử lý các tác vụ đồ họa như chỉnh sửa ảnh, video hay chơi Liên Minh Huyền Thoại và game nhập vai cùng một lúc. cách mượt mà, mượt mà.

Dòng Intel thế hệ 10 Comet Lake

Các chip thế hệ thứ 10 hiện nay trong dòng Comet Lake vẫn được sản xuất trên tiến trình 14nm cũ nhưng vẫn được nâng cấp mạnh mẽ hơn để có thể đảm bảo một số tiêu chí của một chiếc laptop mỏng nhẹ. Có thể xử lý các tác vụ nặng.

Đánh dấu sự nâng cấp về tốc độ xung nhịp và bộ nhớ đệm so với thế hệ thứ 8. Về cơ bản vẫn sử dụng card đồ họa tích hợp UHD Graphics 620, một số dòng sử dụng card đồ họa UHD Graphics 920, nổi bật là có thêm card đồ họa. Đã thêm chip i7 với 6 lõi và 12 luồng.

Xem thêm  Mách bạn 5 mẹo chụp ảnh đẹp trên Xiaomi cực dễ, tha hồ “sống ảo”

Tìm hiểu về CPU Intel Gen 10

Tương tự như dòng Ice Lake, tốc độ kết nối sẽ được cải thiện đáng kể khi có thêm chuẩn kết nối Wi-Fi 6 và cổng Thunderbolt 3.

Dòng chip Comet Lake-U sẽ dành cho những chiếc laptop siêu nhỏ gọn nhưng vẫn mạnh mẽ với hiệu năng cao và xung nhịp tăng cao, trong khi Comet Lake-Y hướng đến những chiếc laptop cơ bản với điện năng vừa phải, sinh ra ít nhiệt hơn, tiết kiệm năng lượng tiêu thụ.

3.1 Hồ sao chổi Intel Core i3 thế hệ 10

Core i3 10th Comet Lake sẽ có 2 model là i3-10110U và i3-10110Y, 2 model này có tốc độ xử lý lần lượt là 1,1 GHz và 1,0 GHz.

Core i3 gen 10 sao chổi hồ

Dòng Intel Core i3 10th Comet Lake được trang bị 2 nhân 4 luồng cho tốc độ xử lý không cao lắm.

3.2 Hồ sao chổi Intel Core i5 thế hệ 10

Giống như dòng Intel Core i5 Ice Lake, dòng Intel Core i5 10th Comet Lake cũng được chia thành 2 model có tốc độ xử lý cao và tốc độ xử lý thấp.

Với dòng Intel Core i5 tốc độ xử lý thấp sẽ có 2 mã model là i5-10310Y và i5-10210Y có công suất hoạt động tối đa 1,1 GHz và 1,0 GHz, công suất tỏa nhiệt tối đa 7W, đáp ứng ổn định. Các công việc hàng ngày như Word, Excel, Chrome,…

Hồ sao chổi Intel core i5

Dòng Core i5 tốc độ xử lý cao sẽ có mã model i5-10210U được trang bị 4 nhân 8 luồng, công suất hoạt động tối đa 1,6 GHz, tỏa nhiệt 15W cho khả năng xử lý mượt mà mọi tác vụ. Nhiệm vụ hàng ngày và đáp ứng nhiệm vụ chỉnh sửa ảnh ở mức chấp nhận được.

3.3 Hồ sao chổi Intel Core i7 thế hệ 10

Tương tự như dòng Core i7 Ice Lake, dòng i7 Comet Lake cũng được chia làm 2 model có tốc độ xử lý cao và một model có tốc độ xử lý thấp hơn.

Hồ sao chổi Intel core i7

Dòng i7 có tốc độ xử lý cao với tốc độ xử lý nhanh lên tới 1,8 GHz và được chia thành 2 model: i7-10710U và i7-10510U.

Phiên bản Core i7 còn lại có tốc độ xử lý thấp hơn với mã model i7-10510Y xung nhịp tối đa 1,2 GHz, Turbo Boost 4,5 GHz cho khả năng xử lý các tác vụ cơ bản đến nâng cao ở mức tốt. .

Thông số kỹ thuật của các phiên bản dòng Intel Core Ice Lake và Intel Core Comet Lake

4.1 Hồ sao chổi Intel Core

Phiên bản Hạt nhân/luồng Nhịp tim Tăng tốc Turbo Card đồ họa tích hợp xung GPU Bộ đệm L3 TDP tiêu chuẩn Hỗ trợ bộ nhớ Bộ nhớ lưu trữ
i7-10710U ngày 6 tháng 12 1,1 GHz 4,7 GHz Đồ họa UHD thế hệ 9.5 1.150 MHz 12MB 15 W LPDDR4X-2933, DDR4-2666, LPDDR3-2133 64GB
i7-10510U 8/4 1,8 GHz 4,9 GHz Đồ họa UHD thế hệ 9.5 1.150 MHz 8 MB 15 W LPDDR4X-2933, DDR4-2666, LPDDR3-2133 64GB
i5-10210U 8/4 1,6 GHz 4,2 GHz Đồ họa UHD thế hệ 9.5 1.100 MHz 6 MB 15 W LPDDR4X-2933, DDR4-2666, LPDDR3-2133 64GB
i3-10110U 2/4 1,1 GHz 4,1 GHz Đồ họa UHD thế hệ 9.5 1.000 MHz 4MB 15 W LPDDR4X-2933, DDR4-2666, LPDDR3-2133 64GB
i7-10510Y 8/4 1,2 GHz 4,5 GHz Đồ họa UHD thế hệ 9.5 1.150 MHz 8 MB 7 W LPDDR3-2133 16GB
i5-10310Y 8/4 1,1 GHz 4,1 GHz Đồ họa UHD thế hệ 9.5 1.050 MHz 6 MB 7 W LPDDR3-2133 16 GB
i5-10210Y 8/4 1,0 GHz 4,0 GHz Đồ họa UHD thế hệ 9.5 1.050 MHz 6 MB 7 W LPDDR3-2133 16 GB
i3-10110Y 2/4 1,0 GHz 4,0 GHz Đồ họa UHD thế hệ 9.5 1.000 MHz 4 MB 7 W LPDDR3-2133 16 GB
Xem thêm  9 thủ thuật dùng Google Map cực hữu ích nhanh và hiệu quả hơn

4.2 Hồ băng lõi Intel

Phiên bản Hạt nhân/luồng Nhịp tim Tăng tốc Turbo Card đồ họa tích hợp xung GPU Bộ đệm L3 TDP tiêu chuẩn Hỗ trợ bộ nhớ Bộ nhớ lưu trữ
i7-1068G7 8/4 2,3 GHz 4,1 GHz Iris Plus thế hệ 11 1.100 MHz 8 MB 28 W LPDDR4X-3733, DDR4-3200 64GB
i7-1065G7 8/4 1,3 GHz 3,9 GHz Iris Plus thế hệ 11 1.100 MHz 8 MB 15 W LPDDR4X-3733, DDR4-3200 64GB
i5-1035G7 8/4 1,2 GHz 3,7 GHz Iris Plus thế hệ 11 1.050 MHz 6 MB 15 W LPDDR4X-3733, DDR4-3200 64GB
i5-1035G4 8/4 1,1 GHz 3,7 GHz Iris Plus thế hệ 11 1.050 MHz 6 MB 15 W LPDDR4X-3733, DDR4-3200 64GB
i5-1035G1 8/4 1,0 GHz 3,6 GHz Đồ họa UHD thế hệ 11 1.050 MHz 6 MB 15 W LPDDR4X-3733, DDR4-3200 64GB
i3-1005G1 2/4 1,2 GHz 3,4 GHz Đồ họa UHD thế hệ 11 900 MHz 4 MB 15 W LPDDR4X-3733, DDR4-3200 64GB
i7-1060G7 8/4 1,0 GHz 3,8 GHz Iris Plus thế hệ 11 1.100 MHz 8 MB 9 W LPDDR4X-3733 32 GB
i5-1030G7 8/4 800GHz 3,5 GHz Iris Plus thế hệ 11 1.050 MHz 6 MB 9 W LPDDR4X-3733 32GB
i5-1030G4 8/4 700GHz 3,2 GHz Iris Plus thế hệ 11 1.050 MHz 6 MB 9 W LPDDR4X-3733 32 GB
i3-1000G4 2/4 1,1 GHz 3,2 GHz Iris Plus thế hệ 11 900 MHz 4 MB 9 W LPDDR4X-3733 32GB
i3-1000G1 2/4 1,1 GHz 3,2 GHz Đồ họa UHD thế hệ 11 900 MHz 4 MB 9 W LPDDR4X-3733 32GB

Với CPU Intel Gen 10 rõ ràng đã tiến một bước đủ xa trong quá trình tối ưu hóa chip cho máy tính xách tay hiện đại. Không cần phải chần chừ gì nữa, bạn nên sắm ngay một chiếc laptop mới có chip này để tự mình trải nghiệm sự ưu việt này, đảm bảo sẽ thích ngay từ khi mở ra sử dụng.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết Tìm hiểu về CPU Intel Gen 10 tại thtrangdai.edu.vn. Các bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan bên dưới và hy vọng giúp ích được cho các bạn những thông tin thú vị.

Nhớ để nguồn: Tìm hiểu về CPU Intel Gen 10 tại thtrangdai.edu.vn

Chuyên mục: Blog

Viết một bình luận