Tổng hợp mã lỗi máy lạnh Toshiba đầy đủ nhất 2022

Bạn đang xem bài viết Tổng hợp đầy đủ nhất về mã lỗi điều hòa Toshiba năm 2021 tại thtrangdai.edu.vn. Bạn có thể truy cập nhanh những thông tin cần thiết trong mục lục bài viết dưới đây.

Trong quá trình sử dụng điều hòa Toshiba, chắc hẳn bạn đã không ít lần gặp phải tình trạng máy bị hỏng và hiển thị một số lỗi. Tuy nhiên, bạn không biết chúng có ý nghĩa gì? thtrangdai.edu.vn sẽ tổng hợp các mã lỗi điều hòa Toshiba đầy đủ nhất năm 2021. Hãy cùng theo dõi nhé!

Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Toshiba

Để kiểm tra mã lỗi trên điều hòa Toshiba, bạn có thể làm theo hướng dẫn dưới đây:

Bước 1: Hướng remote về phía điều hòa và giữ nút CHECK hoặc nút CHK cho đến khi màn hình remote hiển thị số 00.

Bước 2: Lúc này, bạn sẽ cuộn qua danh sách lỗi trên màn hình điều khiển bằng cách di chuyển nút lên/xuống.

  • Đèn hẹn giờ sẽ nhấp nháy và chỉ nghe 1 tiếng bíp nếu đó không phải là lỗi cần khắc phục.
  • Nếu toàn bộ đèn dàn lạnh nhấp nháy và bạn nghe thấy tiếng bíp kéo dài 10 giây thì đó là lỗi máy đang gặp phải.

Bảng mã lỗi điều hòa Toshiba thường gặp nhất

Bảng mã lỗi 2 ký tự

KHÔNG Mã lỗi Mô tả mã lỗi
Đầu tiên 04 Tín hiệu rơ le từ dàn nóng không về, lỗi kết nối từ dàn nóng đến dàn lạnh
2 05 Tín hiệu hoạt động không đi đến dàn nóng
3 07 Lỗi tín hiệu hoạt động giữa chừng
4 08 Van bốn chiều đảo chiều, thay đổi nhiệt độ theo chiều ngược lại
5 09 Không có sự thay đổi nhiệt độ trong thiết bị bay hơi, máy nén không hoạt động
6 11 Lỗi quạt tản nhiệt
7 thứ mười hai Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh
số 8 13 Thiếu gas
9 14 Mạch biến tần quá dòng
mười 16 Vị trí phát hiện bất thường hoặc ngắn mạch trong cuộn dây máy nén
11 17 Lỗi mạch phát hiện hiện tại
thứ mười hai 18 Lỗi cảm biến nhiệt độ nước nóng, lỗi cảm biến TE, hở mạch hoặc cầu dao
13 19 Lỗi cảm biến xả bình ngưng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, hở mạch hoặc ngắt mạch
14 20 Áp lực thấp
15 21 Áp suất cao
16 25 Lỗi động cơ quạt thông gió
17 97 Lỗi thông tin tín hiệu
18 98 Địa chỉ trùng lặp
19 99 Không có thông tin từ dàn lạnh
20 0B Lỗi mực nước ở dàn lạnh
21 0C Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, hở mạch hoặc ngắt mạch
22 0D Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, hở mạch hoặc ngắt mạch
23 0E Lỗi cảm biến khí
24 0F Cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ bị lỗi
25 1A Lỗi ở hệ thống truyền động quạt của dàn nóng
26 1B Lỗi cảm biến nhiệt độ điểm nóng
27 1C Lỗi truyền động máy nén nóng
28 1D Sau khi khởi động máy nén, lỗi cho biết thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động
29 1E Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao
30 1F Máy nén bị hỏng
31 B5 Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp
32 B6 Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao
33 B7 Lỗi của một thành phần trong nhóm thiết bị thụ động
34 EF Lỗi quạt khung trước
Xem thêm  Tivi nào có thể tải thêm ứng dụng bên ngoài bằng file apk?

Bảng mã lỗi 3 và 4 ký tự

KHÔNG Mã lỗi Mô tả mã lỗi
Đầu tiên MƯỜI Lỗi quá áp nguồn điện
2 0011 Lỗi động cơ quạt
3 0012 Lỗi bo mạch PC
4 0013 Lỗi nhiệt độ TC
5 0021 Lỗi hoạt động IOL
6 0104 Lỗi cáp bên trong, lỗi link từ dàn lạnh đến dàn nóng
7 0105 Lỗi cáp bên trong, lỗi link tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng
số 8 0111 Lỗi mô tơ quạt dàn ngưng
9 0112 Lỗi board PC dàn lạnh
mười 0214 Bộ ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng điện biến tần thấp
11 0216 Lỗi vị trí máy nén khí
thứ mười hai 0217 Phát hiện lỗi lưu lượng máy nén khí
13 0218 Lỗi cảm biến TE, đoản mạch hoặc hở mạch cảm biến TS hoặc TE
14 0219 Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở
15 0307 Lỗi công suất tức thời, lỗi link từ dàn lạnh đến dàn nóng
16 0308 Thay đổi nhiệt độ của bộ trao đổi nhiệt trong nhà
17 0309 Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh
18 000C Lỗi cảm biến TA, hở mạch hoặc ngắt mạch
19 000D Lỗi cảm biến TC, hở mạch hoặc ngắt mạch
20 010C Lỗi cảm biến TA, hở mạch hoặc ngắt mạch
21 010D Lỗi cảm biến TC, hở mạch hoặc ngắt mạch
22 021A Lỗi mô tơ quạt dàn ngưng
23 021B Lỗi cảm biến TE
24 021C Lỗi mạch dẫn động máy nén khí
25 031D Lỗi máy nén khí, rotor máy nén bị khóa
26 031E Nhiệt độ máy nén khí cao
27 031F Dòng máy nén khí quá cao
Xem thêm  So sánh laptop Dell và Lenovo, hãng nào tốt hơn, nên mua của hãng nào?

Trên đây là bài viết tổng hợp các mã lỗi và cách khắc phục chính xác nhất trên điều hòa Toshiba. Nếu có thắc mắc gì hãy để lại bình luận bên dưới nhé!

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tổng hợp đầy đủ nhất về mã lỗi điều hòa Toshiba năm 2021 tại thtrangdai.edu.vn. Các bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan bên dưới và hy vọng giúp ích được thông tin cho các bạn. tin tức thú vị.

Nhớ để nguồn: Tổng hợp mã lỗi máy lạnh Toshiba đầy đủ nhất 2021 tại thtrangdai.edu.vn

Chuyên mục: Blog

Viết một bình luận